Dung sai và lắp ghép
Các tiêu chuẩn lựa chọn dung sai cho các thông số hình học chi tiết và lắp ghép cho các mối ghép. Giới thiệu phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp tiêu chuẩn và hướng dẫn lựa chọn dung sai trong các trường hợp cụ thể....
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Giáo dục
2016
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 13 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 01449nam a22002297a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_27638 | ||
008 | 180224b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 1324 |d 1324 | ||
020 | |a 9786040037626 |c 40000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 621.80278 |b T454 |
100 | 1 | |a Ninh Đức Tốn | |
245 | 1 | 0 | |a Dung sai và lắp ghép |c Ninh Đức Tốn |
250 | |a Tái bản lần thứ 13 | ||
260 | |a H. |b Giáo dục |c 2016 | ||
300 | |a 175 tr. |b Hình vẽ, bảng |c 27cm | ||
520 | 3 | |a Các tiêu chuẩn lựa chọn dung sai cho các thông số hình học chi tiết và lắp ghép cho các mối ghép. Giới thiệu phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp tiêu chuẩn và hướng dẫn lựa chọn dung sai trong các trường hợp cụ thể. | |
653 | |a Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 621_802780000000000_T454 |7 0 |9 8591 |a 000001 |b 000001 |d 2018-05-23 |o 621.80278 T454 |p MD.09980 |r 2018-05-23 |v 40000.00 |w 2018-05-23 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 621_802780000000000_T454 |7 0 |9 8592 |a 000001 |b 000001 |d 2018-05-23 |l 2 |o 621.80278 T454 |p MD.09981 |r 2021-05-07 |s 2021-04-19 |v 40000.00 |w 2018-05-23 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 621_802780000000000_T454 |7 0 |9 8593 |a 000001 |b 000001 |d 2018-05-23 |l 1 |o 621.80278 T454 |p MD.09982 |r 2018-06-29 |s 2018-06-12 |v 40000.00 |w 2018-05-23 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |