Phẫu thuật gan mật
Phẫu thuật gan mật là một lĩnh vực của Ngoại Khoa mà các nhà khoa học Việt Nam có những đóng góp quan trọng. Ngay từ năm 1939, Giáo sư Tôn Thất Tùng đã trình bày trường hợp cắt gan có kế hoạch đầu tiên theo phương pháp của ông mà sau này tr...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Y học
2008
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ nhất |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 02524nam a22002657a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_30176 | ||
008 | 180416b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 1452 |d 1452 | ||
020 | |c 38000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 617.5 |b B312 |
100 | 1 | |a Tôn Thất Bách | |
245 | 1 | |a Phẫu thuật gan mật |c Tôn Thất Bách, Trần Bình Giang, Nguyễn Duy Huề, Nguyễn Thanh Long | |
250 | |a Tái bản lần thứ nhất | ||
260 | |a H. |b Y học |c 2008 | ||
300 | |a 138tr. |b minh họa |c 27cm | ||
520 | 3 | |a Phẫu thuật gan mật là một lĩnh vực của Ngoại Khoa mà các nhà khoa học Việt Nam có những đóng góp quan trọng. Ngay từ năm 1939, Giáo sư Tôn Thất Tùng đã trình bày trường hợp cắt gan có kế hoạch đầu tiên theo phương pháp của ông mà sau này trở thành một trường phái cắt gan nổi tiếng trên thế giới được gọi là cắt gan theo phương pháp Tôn Thất Tùng. Tiếp sau đó ông cùng các cộng sự tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức đã công bố các công trình về bệnh lý sỏi mật và chảy máu đường mật nhiệt đới vào những năm 50 của thế kỷ XX. Trong khoảng vài thập niên gần đây, những hiểu biết mới về sinh lý bệnh học cũng như các tiến bộ vượt bậc của ngành Gây mê Hồi sức và trang thiết bị mổ sẻ đã đem lại một bước tiến nhảy vọt cho ngành Ngoại Khoa nói chung và Phẫu thuật gan mật cần được nhình nhận đến ánh sáng của những hiểu biết này. | |
653 | |a Y đa khoa | ||
700 | 1 | |a Trần Bình Giang | |
700 | 1 | |a Nguyễn Duy Huề | |
700 | 1 | |a Nguyễn Thanh Long | |
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 617_500000000000000_B312 |7 0 |9 7003 |a 000001 |b 000001 |d 2018-04-16 |o 617.5 B312 |p MD.10750 |r 2018-04-16 |v 38000.00 |w 2018-04-16 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 617_500000000000000_B312 |7 0 |9 7004 |a 000001 |b 000001 |d 2018-04-16 |o 617.5 B312 |p MD.10751 |r 2019-10-04 |v 38000.00 |w 2018-04-16 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 617_500000000000000_B312 |7 0 |9 7005 |a 000001 |b 000001 |d 2018-04-16 |o 617.5 B312 |p MD.11769 |r 2018-04-16 |v 38000.00 |w 2018-04-16 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |