Giáo trình cơ sở Mỹ Thuật Dành cho sinh viên Kiến trúc Tập 1

Phần IV. vẽ mực nho và màu nước A. vẽ mực nho I. Lý thuyết về chất liệu, kỹ thuật và lịch sử thể loại tranh mực nho 1. Định nghĩa 2. Lịch sử tranh mực nho và thuỷ mặc 3. Kỹ thuật vẽ tranh mực nho 4. Nhược điểm...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Thị Lan Hương (Chủ biên)
Tác giả khác: Lê Đức Lai, Nguyễn Việt Khoa, Trần Quốc Chiến, Phạm Thị Thịnh, Vũ Thị Hiền, Lê Xuân Đại
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Xây dựng 2014
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 05904nam a22003737a 4500
001 NCT_38050
008 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d
999 |c 1837  |d 1837 
020 |a 9786048200725  |c 55000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 702.075  |b M.600 
100 1 |a Nguyễn Thị Lan Hương  |e Chủ biên 
245 1 0 |a Giáo trình cơ sở Mỹ Thuật   |b Dành cho sinh viên Kiến trúc  |n  Tập 1  |c Nguyễn Thị Lan Hương (chủ biên); Lê Đức Lai  
260 |a H.  |b Xây dựng  |c 2014 
300 |a 90 tr.  |b Minh họa  |c 27cm 
520 3 |a Phần IV. vẽ mực nho và màu nước A. vẽ mực nho I. Lý thuyết về chất liệu, kỹ thuật và lịch sử thể loại tranh mực nho 1. Định nghĩa 2. Lịch sử tranh mực nho và thuỷ mặc 3. Kỹ thuật vẽ tranh mực nho 4. Nhược điểm của vẽ mực nho II. Bài vẽ tĩnh vật bằng mực nho 1. Hiểu biết về tranh tĩnh vật vẽ mực nho 2. Cách chọn và bày mẫu 3. Khuôn khổ bài 4. Các công đoạn III. Bài vẽ phong cảnh thiên nhiên (cây cối) bằng mực nho 1. Hiểu biết về tranh phong cảnh thiên nhiên vẽ bằng mực nho 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuôn khổ bài 4. Các công đoạn IV. Bài vẽ phong cảnh thành thị bằng mực nho 1. Hiểu biết về tranh phong cảnh thành thị vẽ bằng mực nho 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuôn khổ bài 4. Các công đoạn V. Bài vẽ phong cảnh kết hợp thiên nhiên - kiến trúc bằng mực nho 1. Lưu ý: 2. Khuôn khổ bài B - VẼ MÀU NƯỚC I. Lý thuyết về chất liệu, lịch sử và kỹ thuật vẽ tranh màu nước 1. Định nghĩa 2. Lịch sử tranh màu nước 3. Vật liệu màu nước ở Việt Nam 4. Kỹ thuật vẽ màu nước 5. Nhược điểm của màu nước PHẦN BÀI TẬP I. Bài vẽ tĩnh vật bằng màu nước 1. Hiểu biết về tranh tĩnh vật vẽ bằng màu nước 2. Cách chọn và bày mẫu 3. Khuổn khổ bài 4. Các công đoạn II. Bài vẽ phong cảnh thiên nhiên bằng màu nước 1. Hiểu biết về tranh phong cảnh thiên nhiên vẽ bằng màu nước 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuổn khổ bài 4. Các công đoạn III. Bài vẽ phong cảnh thành thị bằng màu nước 1. Hiểu biết về đặc điểm phong cảnh thành thị 2. Cách chọn và cắt cảnh 3. Khuổn khổ bài 4. Các công đoạn V. Bài vẽ phong cảnh kết hợp thiên nhiên - kiến trúc bằng màu nước 1. Lưu ý 2. Khuổn khổ bài Phần V. VẼ KẾT HỢP I. Bài vẽ kết hợp bút sắt + mực nho 1. Các cách kết hợp bút sắt với mực nho 2. Thực hành chất liệu II. Bài vẽ bút sắt + màu nước 1. Các cách kết hợp bút sắt với màu nước 2. Thực hành chất liệu Phần VI. VẼ BỘT MÀU 1. Lý thuyết về chất liệu, lịch sử và kỹ thuật tranh bột màu 1.1. Chất liệu 1.2. Lịch sử 1.3. Kỹ thuật vẽ tranh bột màu 2. Nhược điểm của bột màu PHẦN BÀI TẬP 1. Bài vẽ tĩnh vật bằng bột màu 2. Bài vẽ phong cảnh bằng bột màu 
653 |a Kiến trúc 
700 1 |a Nguyễn Thị Lan Hương  |e Chủ biên 
700 1 |a Lê Đức Lai 
700 1 |a Nguyễn Việt Khoa 
700 1 |a Trần Quốc Chiến 
700 1 |a  Phạm Thị Thịnh 
700 1 |a Vũ Thị Hiền 
700 1 |a Lê Xuân Đại 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9211  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08721  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9212  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08722  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9213  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08723  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9214  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08724  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9215  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08725  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9216  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08726  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9217  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08727  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9218  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08728  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 702_075000000000000_M_600  |7 0  |9 9219  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-01  |o 702.075 M.600  |p MD.08729  |r 2018-06-01  |v 55000.00  |w 2018-06-01  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ