Giáo trình cơ sở kiến trúc
Môn học cơ sở kiến trúc được chia ra 2 phần theo 2 học kỳ của năm thứ nhất gồm: Phần 1: Thể hiện kiến trúc, với 30 tiết trang bị những kiến thức ban đầu về những khái niệm cơ bản và các loại hình đặc thù của kiến trúc Phần 2: Diễn...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Nhà xuất bản xây dựng
2013
|
Phiên bản: | In bổ sung |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 03301nam a22003497a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_38138 | ||
008 | 180601b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 1841 |d 1841 | ||
020 | |c 59000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 720.076 |b Gi.106 |
100 | 1 | |a Nguyễn Bá Minh |e Chủ biên | |
245 | 1 | 0 | |a Giáo trình cơ sở kiến trúc |c Nguyễn Bá Minh, Nguyễn Sĩ Quế ( đồng chủ biên) |
250 | |a In bổ sung | ||
260 | |a H. |b Nhà xuất bản xây dựng |c 2013 | ||
300 | |a 92 tr. |b Minh họa |c 31 x 21 cm | ||
500 | |a DTS ghi: Trường đại học xây dựng - Khoa kiến trúc và quy hoạch bộ môn lý thuyết và lịch sử kiến trúc | ||
520 | 3 | |a Môn học cơ sở kiến trúc được chia ra 2 phần theo 2 học kỳ của năm thứ nhất gồm: Phần 1: Thể hiện kiến trúc, với 30 tiết trang bị những kiến thức ban đầu về những khái niệm cơ bản và các loại hình đặc thù của kiến trúc Phần 2: Diễn họa kiến trúc, với 45 tiết, giúp sinh viên tiếp cận nhưng phương pháp thể hiện các loại kiến trúc với các chất liệu khác nhau như: mực nho, mực nước, mực kim.. Hoặc kết hợp các chất liệu này với nhau được thực hiện chủ yếu bằng tay hoặc dùng các phương tiện máy móc khác. | |
653 | |a Xây dựng | ||
700 | 1 | |a Nguyễn Trường Giang | |
700 | 1 | |a Vũ Thị Ngọc Anh | |
700 | 1 | |a Nguyễn Thiện Trung | |
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16344 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |l 1 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08799 |r 2020-07-30 |s 2020-07-21 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16345 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |l 1 |m 1 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08800 |r 2020-12-03 |s 2020-11-16 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16346 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |l 2 |m 2 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08801 |r 2021-01-23 |s 2020-12-21 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16347 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |l 1 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08802 |r 2020-11-28 |s 2020-11-19 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16348 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08803 |r 2020-03-04 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16349 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |l 1 |m 1 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08804 |r 2020-09-25 |s 2020-09-01 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16350 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08805 |r 2019-03-21 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16351 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08806 |r 2019-03-21 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 720_076000000000000_GI_106 |7 0 |9 16352 |a 000001 |b 000001 |d 2019-03-21 |l 1 |m 1 |o 720.076 Gi.106 |p MD.08807 |r 2020-10-26 |s 2020-09-25 |v 59000.00 |w 2019-03-21 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |