Bốn học thuyết truyền thông : Thuyết độc đoán; Thuyết tự do; Thuyết trách nhiệm xã hội; Thuyết toàn trị xô viết; Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì

Bốn học thuyết truyền thông đã xác định các loại hình mà báo chí thế giới phương Tây có: Thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỉ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; Thuyết Tự do hình thành từ tho...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Siebert, Fred S.
Tác giả khác: Peterson, Theodore, Schramm, Wilbur, Lê Ngọc Sơn (Biên dịch)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Tri thức 2015
Phiên bản:Tái bản lần thứ hai
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 02818nam a22002777a 4500
001 NCT_42569
008 180616b xxu||||| |||| 00| 0 vie d
999 |c 2041  |d 2041 
020 |a 9786049087134  |c 65000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 302.23  |b S571 
100 1 |a Siebert, Fred S. 
245 1 0 |a Bốn học thuyết truyền thông :   |b Thuyết độc đoán; Thuyết tự do; Thuyết trách nhiệm xã hội; Thuyết toàn trị xô viết; Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì  |c Fred S.Siebert , Theodore Peterson, Wilbur Schramm; Lê Ngọc Sơn(dịch) 
250 |a Tái bản lần thứ hai 
260 |a H.  |b Tri thức  |c 2015 
300 |a 263 tr.  |c 21 cm 
520 3 |a Bốn học thuyết truyền thông đã xác định các loại hình mà báo chí thế giới phương Tây có: Thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỉ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; Thuyết Tự do hình thành từ thời Milton, Locke, Mill và thời kì Phục hưng; Thuyết Trách nhiệm Xã hội hình thành từ thời kì cải cách truyền thông và trong những nghi ngờ của triết lí thời kì Phục hưng; và Thuyết Toàn trị Xô viết hình thành trong thời kì Marx, Lenin, Stalin và Đảng Cộng sản Liên Xô. Mỗi chương trong bốn chương sẽ giới thiệu về tác phẩm, phong cách và ý kiến của các tác giả. Nhóm tác giả không áp đặt bất kì một quan điểm nào lên các vấn đề được bàn luận trong những chương tiếp theo, dù có đề cập tới những kết luận của mình. 
653 |a Quan hệ công chúng 
700 1 |a  Peterson, Theodore 
700 1 |a  Schramm, Wilbur 
700 1 |a  Lê Ngọc Sơn  |e Biên dịch 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 302_230000000000000_S571  |7 0  |9 10953  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-16  |l 1  |o 302.23 S571  |p MD.08046  |r 2019-04-26  |s 2019-02-26  |v 65000.00  |w 2018-06-16  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 302_230000000000000_S571  |7 0  |9 10954  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-16  |o 302.23 S571  |p MD.08047  |r 2018-06-16  |v 65000.00  |w 2018-06-16  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 302_230000000000000_S571  |7 0  |9 10955  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-16  |o 302.23 S571  |p MD.08048  |r 2018-06-16  |v 65000.00  |w 2018-06-16  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 302_230000000000000_S571  |7 0  |9 10956  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-16  |o 302.23 S571  |p MD.08049  |r 2018-06-16  |v 65000.00  |w 2018-06-16  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ