Hỏi & đáp về Incoterms 2010
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế thế giới phục hồi, buôn bán quốc tế phát triển và mở rộng. Để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại phát triển giữa các quốc gia, khi các thương nhân quốc tế bất đồng về ngô...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
TP. Hồ Chí Minh.
Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
2011
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 02505nam a22002417a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_43728 | ||
008 | 180622b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 2096 |d 2096 | ||
020 | |c 95000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 382.91 |b Th500 |
100 | 1 | |a Võ Thanh Thu | |
245 | 1 | 0 | |a Hỏi & đáp về Incoterms 2010 |c Võ Thanh Thu |
260 | |a TP. Hồ Chí Minh. |b Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh |c 2011 | ||
300 | |a 510 tr. |b Minh họa |c 24cm | ||
520 | 3 | |a Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế thế giới phục hồi, buôn bán quốc tế phát triển và mở rộng. Để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại phát triển giữa các quốc gia, khi các thương nhân quốc tế bất đồng về ngôn ngữ, chịu sự điều tiết khác nhau về tập quán thương mại dễ dẫn tới hiểu lầm, tranh chấp kiện tụng, Phòng thương mại quốc tế (ICC - International Chamber of Commerce) có trụ sở tại Paris, đã xây dựng Điều kiện thương mại quốc tế (Incoterms - International Commercial Terms) lần đầu tiên vào năm 1936. Lập tức, Incoterms được nhiều nhà doanh nghiệp của nhiều nước thừa nhận và áp dụng vì tính rõ ràng, dễ hiểu, phản ánh được các tập quán thương mại phổ biến trong buôn bán quốc tế. | |
653 | |a Quản trị kinh doanh | ||
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 382_910000000000000_TH500 |7 0 |9 11737 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-22 |l 1 |o 382.91 Th500 |p MD.05210 |r 2019-11-22 |s 2019-11-08 |v 95000.00 |w 2018-06-22 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 382_910000000000000_TH500 |7 0 |9 11738 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-22 |o 382.91 Th500 |p MD.05211 |r 2018-06-22 |v 95000.00 |w 2018-06-22 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 382_910000000000000_TH500 |7 0 |9 11739 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-22 |o 382.91 Th500 |p MD.05212 |r 2018-06-22 |v 95000.00 |w 2018-06-22 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 382_910000000000000_TH500 |7 0 |9 11740 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-22 |l 1 |o 382.91 Th500 |p MD.05213 |r 2019-05-06 |s 2019-04-26 |v 95000.00 |w 2018-06-22 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 382_910000000000000_TH500 |7 0 |9 11741 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-22 |o 382.91 Th500 |p MD.05214 |r 2019-09-19 |v 95000.00 |w 2018-06-22 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |