Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp : Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Nội dung tài liệu trình bày những quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp: Chụp X-quang khớp thái dương hàm; chụp X-quang răng cận chóp; chụp X-quang đốt sống cổ; siêu âm các khối u có thuốc tiêm đối quang siê...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Phạm Minh Thông
Tác giả của công ty: Bộ Y tế
Tác giả khác: Hoàng Minh Lợi, Hoàng Đức Kiệt, Lương Ngọc Khuê, Nguyễn Duy Huề
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Y học 2015
Phiên bản:Tái bản lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 03260aam a22003858a 4500
001 NCT_4585
008 160125s2015 ||||||viesd
999 |c 231  |d 231 
020 |a 9786046614005  |c 464000 
082 0 4 |2 23  |a 616.0757  |b Th455 
100 1 |a Phạm Minh Thông 
245 0 0 |a Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp :  |b Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế  |c Phạm Minh Thông (chủ biên) 
250 |a Tái bản lần thứ 1 
260 |a H.  |b Y học  |c 2015 
300 |a 1215tr.  |b bảng  |c 27cm 
520 3 |a Nội dung tài liệu trình bày những quy trình kỹ thuật chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp: Chụp X-quang khớp thái dương hàm; chụp X-quang răng cận chóp; chụp X-quang đốt sống cổ; siêu âm các khối u có thuốc tiêm đối quang siêu âm tĩnh mạch; siêu âm nội soi; chụp cắt lớp vi tính chẩn đoán; chụp cộng hưởng từ... 
653 |a Kỹ thuật hình ảnh y học 
700 1 |a Hoàng Minh Lợi 
700 1 |a Hoàng Đức Kiệt 
700 1 |a Lương Ngọc Khuê 
700 1 |a Nguyễn Duy Huề 
710 |a Bộ Y tế 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2107  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01446  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2108  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01447  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2109  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01448  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2110  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01449  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2111  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01450  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2112  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01451  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2113  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01452  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2114  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01453  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2115  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01454  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 2116  |a 000001  |b 000001  |d 2017-10-25  |o 616.0757 Th455  |p MD.01455  |r 2017-10-25  |v 464000.00  |w 2017-10-25  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 616_075700000000000_TH455  |7 0  |9 6822  |a 000001  |b 000001  |d 2018-04-12  |o 616.0757 Th455  |p MD.11097  |r 2018-04-12  |v 464000.00  |w 2018-04-12  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ