Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM
Nội dung tài liệu trình bày cơ sở hình học vi phân và phép biến đổi tọa độ. Mô hình toán học của các đường cong đa thức dùng trong kĩ thuật, đường cong ghép và kĩ thuật xây dựng đường cong phẳng. Xây dựng mặt từ mảng số liệu 3D...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Khoa học và Kỹ thuật
2006
|
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 01466aam a22002178a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_5639 | ||
008 | 061221s2006 ||||||viesd | ||
999 | |c 286 |d 286 | ||
020 | |c 30000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 621.39 |b L552 |
100 | 1 | |a Bùi Quý Lực | |
245 | 1 | 0 | |a Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM |c Bùi Quý Lực |
260 | |a H. |b Khoa học và Kỹ thuật |c 2006 | ||
300 | |a 192tr. |b hình vẽ |c 24cm | ||
500 | |a Sách chào mừng 50 thành lập Trường đại học Bách khoa Hà Nội | ||
520 | 3 | |a Nội dung tài liệu trình bày cơ sở hình học vi phân và phép biến đổi tọa độ. Mô hình toán học của các đường cong đa thức dùng trong kĩ thuật, đường cong ghép và kĩ thuật xây dựng đường cong phẳng. Xây dựng mặt từ mảng số liệu 3D | |
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 621_390000000000000_L552 |7 0 |9 1601 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-18 |o 621.39 L552 |p MD.01561 |r 2017-10-18 |v 30000.00 |w 2017-10-18 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 621_390000000000000_L552 |7 0 |9 1602 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-18 |o 621.39 L552 |p MD.01562 |r 2017-10-18 |v 30000.00 |w 2017-10-18 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 621_390000000000000_L552 |7 0 |9 1603 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-18 |o 621.39 L552 |p MD.01563 |r 2017-10-18 |v 30000.00 |w 2017-10-18 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |