Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành phong - da liễu : Ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-BYT ngày 04 tháng 6 năm 2012 của Bộ Y tế
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có t...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Y học
2015
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 02403nam a22002777a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_59655 | ||
008 | 190218b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 2896 |d 2896 | ||
020 | |a 9786046614500 |c 55000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 616.5 |b X527 |
100 | 1 | |a Nguyễn Thị Xuyên |e Chủ biên | |
245 | 1 | 0 | |a Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành phong - da liễu : |b Ban hành kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-BYT ngày 04 tháng 6 năm 2012 của Bộ Y tế |c Nguyễn Thị Xuyên, Lương Ngọc Khuê, Trần Hậu Khang |
260 | |a H. |b Y học |c 2015 | ||
300 | |a 115 tr. |c 27cm | ||
504 | |a ĐTTS ghi: Bộ Y tế | ||
520 | 3 | |a Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. | |
653 | |a Y đa khoa | ||
700 | |a Lương Ngọc Khuê |e Đồng chủ biên | ||
700 | |a Trần Hậu Khang |e Đồng chủ biên | ||
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_500000000000000_X527 |7 0 |9 15584 |a 000001 |b 000001 |d 2019-02-18 |o 616.5 X527 |p MD.14316 |r 2019-02-18 |v 55000.00 |w 2019-02-18 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_500000000000000_X527 |7 0 |9 15585 |a 000001 |b 000001 |d 2019-02-18 |o 616.5 X527 |p MD.14317 |r 2019-02-18 |v 55000.00 |w 2019-02-18 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_500000000000000_X527 |7 0 |9 15586 |a 000001 |b 000001 |d 2019-02-18 |o 616.5 X527 |p MD.14318 |r 2019-02-18 |v 55000.00 |w 2019-02-18 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_500000000000000_X527 |7 0 |9 15587 |a 000001 |b 000001 |d 2019-02-18 |o 616.5 X527 |p MD.14319 |r 2019-02-18 |v 55000.00 |w 2019-02-18 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_500000000000000_X527 |7 0 |9 15588 |a 000001 |b 000001 |d 2019-02-18 |o 616.5 X527 |p MD.14320 |r 2019-02-18 |v 55000.00 |w 2019-02-18 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |