Từ điển giáo khoa tin học
Khoảng 600 từ được chọn bám sát theo các sách giáo khoa Tin học ở trường phổ thông. Gồm 3 phần: Phần tiếng Việt, tiếng Anh tương ứng và giải nghĩa thuật ngữ; phần tra ngược Anh - Việt; các phụ lục (những từ khóa của ngôn ngữ lập trình...
Đã lưu trong:
Tác giả khác: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
H.
Giáo dục Việt Nam
2009
|
Những chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17393 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |
---|
LEADER | 01428nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TDMU_17393 | ||
008 | 210410s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 004.03 | ||
090 | |b T550 | ||
245 | 0 | |a Từ điển giáo khoa tin học | |
245 | 0 | |c Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Việt Hà...[và nh.ng.khác] | |
260 | |a H. | ||
260 | |b Giáo dục Việt Nam | ||
260 | |c 2009 | ||
300 | |a 239tr. | ||
520 | |a Khoảng 600 từ được chọn bám sát theo các sách giáo khoa Tin học ở trường phổ thông. Gồm 3 phần: Phần tiếng Việt, tiếng Anh tương ứng và giải nghĩa thuật ngữ; phần tra ngược Anh - Việt; các phụ lục (những từ khóa của ngôn ngữ lập trình Pascal dùng trong sách giáo khoa, một số từ viết tắt, một số danh nhân tin học, một số công ty lớn trong lĩnh vực tin học và một số ngôn ngữ lập trình phổ biến) | ||
650 | |a Tin học (Công nghệ thông tin) |x Trường học |v Từ điển; Từ điển chuyên ngành |x Công nghệ thông tin |x Trường học | ||
700 | |a Hồ, Cẩm Hà | ||
856 | |u http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17393 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |