Membranes and other extendons (p-branes) Vol.39
Includes bibliographical references.; The interest in membranes and higher dimensional extended geometrical objects was inspired by the great successes of the string and superstring, first in 1968–73 as a theory of hadrons and then since 1984 as a “theory of everything†— a unified theor...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Singapore
World Scientific
[?]
|
Những chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=32882 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |
---|
LEADER | 01703nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TDMU_32882 | ||
008 | 210410s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 332.642597 | ||
090 | |b N201 | ||
100 | |a Ne'eman, Yuval | ||
245 | 0 | |a Membranes and other extendons (p-branes) | |
245 | 0 | |c Yuval Ne'eman, Elena Eizenberg | |
245 | 0 | |n Vol.39 | |
260 | |a Singapore | ||
260 | |b World Scientific | ||
260 | |c [?] | ||
300 | |a x, 178 pages | ||
520 | |a Includes bibliographical references.; The interest in membranes and higher dimensional extended geometrical objects was inspired by the great successes of the string and superstring, first in 1968–73 as a theory of hadrons and then since 1984 as a “theory of everything†— a unified theory of all interactions, including quantum gravity. In particular, membranes, “supermembranes†and “spinning membranes†have been studied since 1985; an unexpected connection with supergravity opened in 1988 some new prospects for a quantized theory. General theorems about higher dimensional “p-branes†or “extendons†were also derived. The subject is very promising, whether as a more comprehensive fundamental unification or as a description of composite hadrons. | ||
650 | |a Particles (Nuclear physics) |x Mathematical models.; Superstring theories; Supersymmetry; Hạt(Vật lý hạt nhân) |x Mô hình toán học; Siêu đối xứng; Lý thuyết siêu đối xứng | ||
700 | |a Eizenberg, Elena | ||
856 | |u http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=32882 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |