Vẽ kỹ thuật và AutoCAD 2007 /

1. Vẽ kỹ thuật theo TCVN

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Trần Nhất Dũng
Tác giả khác: Bùi Đức Năng
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2008
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 03426nam a2200493 a 4500
001 TVCDKTCT10623
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20220926134727.000
008 090417
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 604.2 /   |b V200K-t 
100 1 # |a Trần Nhất Dũng 
245 0 0 |a Vẽ kỹ thuật và AutoCAD 2007 /   |c Trần Nhất Dũng, Bùi Đức Năng 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và Kỹ thuật ,   |c 2008 
300 # # |a 340tr. ;   |c 27cm 
520 # # |a 1. Vẽ kỹ thuật theo TCVN 
520 # # |a 10. Trình bày và in bản vẽ trong AutoCAD 
520 # # |a 2. Nhập môn AutoCAD 2007 
520 # # |a 3. Các lệnh vẽ cơ bản 
520 # # |a 4. Phép biến đổi hình, sao chép hình và quản lý bản vẽ theo lớp 
520 # # |a 5. Vẽ ký hiệu vật liệu, ghi và hiệu chỉnh văn bản 
520 # # |a 6. Các lệnh ghi và hiệu chỉnh kích thước 
520 # # |a 7. Các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh làm việc với khối 
520 # # |a 8. Các lệnh vẽ trong không gian ba chiều 
520 # # |a 9. Tool palettes (bảng công cụ) 
520 # # |a AutoCAD đối với người Việt Nam nói chung và đối với đội ngũ các kỹ sư, kiến trúc sư, cán bộ kỹ thuật,... đã trở nên quen thuộc và nỗi tiếng. Cái tên AutoCAD đã gần như được Việt hóa và AutoCAD đã đồng nghĩa với việc vẽ kỹ thuật trên máy tính cá nhân. Tập thể tác giả là các nhà kỹ thuật đã có nhiều năm công tác trong nghề, đồng thời cũng là cán bộ giảng dạy hiện đang công tác tại Học viện Kỹ thuật Quân sự quyết định biên soạn cuốn "Vẽ kỹ thuật và AutoCAD 2007". Mục đích nhắm vào các đối tượng là học viên, sinh viên khối các trường kỹ thuật, các kiến trúc sư, kỹ sư thuộc các chuyên ngành Xây dựng, Giao thông, Thủy lợi, cơ khí, Máy xây dựng... Là các đối tượng luôn phải thường xuyên tiếp xúc với các bản vẽ kỹ thuật, phải chịu trách nhiệm chính trong công tác thiết kế, sản xuất và triển khai các dự án kỹ thuật. 
650 # 4 |a AutoCad 
650 # 4 |a Vẽ kỹ thuật 
653 # # |a Computer Aided Design 
653 # # |a Phần mềm thiết kế 
653 # # |a Technical drawing 
700 0 # |a Bùi Đức Năng 
721 # # |a CN Tự động 
721 # # |a CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
721 # # |a CNKT Điện tử viễn thông 
721 # # |a CNKT Điện tử 
721 # # |a CNKT Điện 
721 # # |a CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a CNKT Ô tô 
841 # # |b Kho Sách   |j 100029963, 100029967, 100029968, 100029973, 100029983, 100033451, 100033475, 100033502, 100033513, 100033514, 100034751, 100034757, 100034764, 100034769, 100034774, 100034789, 100034794, 100034799, 100034809, 100034810