Máy biến áp lý thuyết, thực hành, bảo dưỡng, thử nghiệm /
Máy biến áp là phần tử rất quan trọng nhất trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Cuốn sách gồm 26 mục:
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và Kỹ thuật ,
2006
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03211nam a2200541 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT10664 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20090423000000 | ||
008 | 090423 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.31 / |b M112B-p |
100 | 1 | # | |a Lê Văn Doanh |
245 | 0 | 0 | |a Máy biến áp lý thuyết, thực hành, bảo dưỡng, thử nghiệm / |c Lê Văn Doanh, Phạm Văn Bình |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và Kỹ thuật , |c 2006 |
300 | # | # | |a 619tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Máy biến áp là phần tử rất quan trọng nhất trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Cuốn sách gồm 26 mục: |
520 | # | # | |a Mục 1: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biền áp một pha. |
520 | # | # | |a Mục 2: Từ hóa và tổn hao trong lõi thép máy biến áp một pha |
520 | # | # | |a Mục 3: Phương pháp cân bằng đồ thị vectơ của máy biến áp một pha |
520 | # | # | |a Mục 4: Tính thành phần phản kháng của điện áp và điện kháng tảng của máy biến áp hai dây quấn |
520 | # | # | |a Mục 5: Tồn hao ngắn mạch |
520 | # | # | |a Mục 6: Máy biến áp ba pha |
520 | # | # | |a Mục 7: Từ hóa mạch từ ba pha |
520 | # | # | |a Mục 8: Sơ đồ nối dây của máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 9: Hiệu suất của máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 10: Máy biến áp làm việc song song |
520 | # | # | |a Mục 11: Dòng điện ngắn mạch và lực ngắn mạch |
520 | # | # | |a Mục 12: Qúa điện áp |
520 | # | # | |a Mục 13: Phát nóng và làm mát máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 14: Dòng điện khi đóng máy biến áp vào lưới điện |
520 | # | # | |a Mục 15: Máy biến áp ba dây quấn |
520 | # | # | |a Mục 16: Máy biến áp tự ngẫu |
520 | # | # | |a Mục 17: Điều chỉnh điện áp bằng cách thay đổi tỉ số biến đổi của máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 18: Một số máy biến áp đặc biệt |
520 | # | # | |a Mục 19: Bảo dưởng máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 20:Dầ và chất lỏng cách điện |
520 | # | # | |a Mục 21: Thử nghiệm máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 22: B ảo vệ máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 23: Tiếng ù trong máy biến áp và biện pháp khắc phục |
520 | # | # | |a Mục 24: Khả năng tải của máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 25: Thông gió buồng máy biến áp |
520 | # | # | |a Mục 26:Những tiến bộ trong lĩnh vực thiết kế cho chế tạo máy biến áp |
650 | # | 4 | |a Máy biến áp |
650 | # | 4 | |a Máy biến áp lý thuyết, vận hành, bảo dưỡng, thử nghiệm |
700 | 0 | # | |a Phạm Văn Bình |