Điều khiển vector truyền động điện xoay chiều ba pha /
Các chức năng gần động cơ là cơ sở của một hệ truyền động và có thể được chia thành hai nhóm như sau: Nhóm các thuật toán cơ sở như điều khiển dòng stator ( điều khiển momen) điều chế vec tơ điện áp, mô hình từ thông và các phép chuye...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Bách khoa Hà Nội ,
2016
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02576nam a2200289 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT107279 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20221004094608.000 | ||
008 | 191218syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
020 | # | # | |a 9786049500299 |
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.3133 |b Đ309K |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Phùng Quang |
245 | 1 | 0 | |a Điều khiển vector truyền động điện xoay chiều ba pha / |c Nguyễn Phùng Quang |
260 | # | # | |a H. : |b Bách khoa Hà Nội , |c 2016 |
300 | |a 340 tr. ; |c 24 cm | ||
520 | # | # | |a Các chức năng gần động cơ là cơ sở của một hệ truyền động và có thể được chia thành hai nhóm như sau: Nhóm các thuật toán cơ sở như điều khiển dòng stator ( điều khiển momen) điều chế vec tơ điện áp, mô hình từ thông và các phép chuyển hệ tọa độ. Nhóm các thuật toán nâng cao như nhận dạng off -line/ on -line, thích nghi tham số, điều khiển tối ưu trạng thái( tối ưu tổn hao, tối ưu mô men) của động cơ, điều khiển speed sensorless và điều khiển phi tuyến. Thực tế cho thấy , một hệ thống thông thường chỉ cài đặt đúng nhóm thứ nhất, đã có thể hoạt động khá tốt mà không cần đến nhóm thứ hai. Mặt khác nếu một hệ thống đã có khả năng hoạt động khá tốt được tích hợp thêm nhóm các thuật toán nâng cao, chất lượng của hệ thống đó sẽ được nâng lên một cách rõ rệt. Vì vậy , có thể nói một hệ thống hoàn hảo phải có cả hai nhóm chức năng và mức thỏa mãn đòi hỏi này sẽ phản ánh tính thông minh của hệ thống đó. |
541 | # | # | |a Dòng điện xoay chiều |
650 | # | 4 | |a Truyền động điện |
653 | # | # | |a Electrical Drives |
653 | # | # | |a Industrial Electrical Engineering |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 15. Điện công nghiệp |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100052664, 100052669, 100052670, 100052672, 100052715, 100053180, 100053185, 100053199, 100053200, 100053201 |