Giáo trình cơ sở thiết kế máy /

Thiết kế là một quá trình của các ý tưởng sáng tạo hoặc tưởng tượng và truyền đạt những ý tưởng này cho người khác bằng một hình thức dễ hiểu. Trong ngành cơ khí, thì ta có thể định nghĩa thiết kế là quá trình biến đổi các khái...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Hữu Lộc
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: Tp.HCM : Bách Khoa TP.HCM, 2018
Phiên bản:Tái bản lần thứ nhất
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02569nam a2200337 a 4500
001 TVCDKTCT107515
003 TVCĐKTCT
005 20221018143358.000
008 191231syyyy vn
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.815   |b GI-108T 
100 1 # |a Nguyễn Hữu Lộc  
245 1 0 |a Giáo trình cơ sở thiết kế máy /   |c Nguyễn Hữu Lộc 
250 # # |a Tái bản lần thứ nhất 
260 # # |a Tp.HCM :   |b Bách Khoa TP.HCM,   |c 2018 
300 |a 776tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a Thiết kế là một quá trình của các ý tưởng sáng tạo hoặc tưởng tượng và truyền đạt những ý tưởng này cho người khác bằng một hình thức dễ hiểu. Trong ngành cơ khí, thì ta có thể định nghĩa thiết kế là quá trình biến đổi các khái niệm và ý tưởng thành sản phẩm cơ khí hữu ích. Nội dung cuốn sách bao gồm 20 chương: quá trình và nội dung thiết kế máy, các chi tiết thiết kế, truyền động cơ khí trong máy, bộ truyền đai, bộ truyền xích, bộ truyền bánh răng, bộ truyền trục vít, bộ truyền vit me - đai ốc, bộ truyền bánh ma sát, và bộ biến tốc, trục, ổ lăn, ổ trượt, bôi trơn và hệ thống bôi trơn làm mát, khớp nối, lò so, ghép bằng then và then hoa, ghép bằng ren, ghép bằng độ đôi, ghép bằng đinh tán, ghép bằng hàn.Giáo trình này đã được tái bản, cập nhật những kiến thức, các tiêu chuẩn mới nhất, các ví dụ trình bày sau lý thuyết làm người đọc dễ hiểu, dễ sử dụng... 
541 # # |a Mua 
650 # 4 |a Thiết kế chi tiết máy 
650 # 4 |a Thiết kế máy 
653 # # |a Machine Design 
653 # # |a Principles and Elements of Machine 
653 # 4 |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 06. CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a 07. CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa 
841 # # |b Kho Sách   |j 100053041, 100053044, 100053244, 100053249, 100053254