Tự động hóa hệ thống lạnh /
Tài liệu cung cấp các kiến thức cơ sở các sơ đồ hệ thống tự động tiêu biểu, các đặc tính kỹ thuật, nguyên lý cấu tạo và làm việc của các dụng cụ và thiết bị tự động thường gặp. Nội dung bao gồm các vấn đề như...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo Dục ,
2009
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 5 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02548nam a2200409 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT10870 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20090504000000 | ||
008 | 090504 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.56 / |b T550Đ-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Đức Lợi |
245 | 0 | 0 | |a Tự động hóa hệ thống lạnh / |c Nguyễn Đức Lợi |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 5 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo Dục , |c 2009 |
300 | # | # | |a 319tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Tài liệu cung cấp các kiến thức cơ sở các sơ đồ hệ thống tự động tiêu biểu, các đặc tính kỹ thuật, nguyên lý cấu tạo và làm việc của các dụng cụ và thiết bị tự động thường gặp. Nội dung bao gồm các vấn đề như |
520 | # | # | |a Phần 1: Kỹ thuật điện. |
520 | # | # | |a Chương 1: Cơ sở kỹ thuật điện. |
520 | # | # | |a Phần 2: Kỹ thuật điều khiển điện. |
520 | # | # | |a Chương 2: Điều khiển điện trong kỹ thuật lạnh. |
520 | # | # | |a Phần 3: Tự động hóa hệ thống lạnh. |
520 | # | # | |a Chương 3: Nhiệm vụ sơ đồ thuật ngữ phân loại. |
520 | # | # | |a Chương 4:Tự động hóa máy nén lạnh. |
520 | # | # | |a Chương 5: Tự động hóa thiết bị ngưng tụ |
520 | # | # | |a Chương 6: Tự động hóa thiết bị bay hơi |
520 | # | # | |a Chương 7: Tự động hóa máy lạnh và buồng lạnh |
520 | # | # | |a Phần 4: Các dụng cụ và thiết bị tự động. |
520 | # | # | |a Chương 8: Các dụng cụ thừa hành. |
520 | # | # | |a Chương 9: Các dụng cụ tự động điều chỉnh báo hiệu, bảo vệ áp suất và hiệu áp suất. |
520 | # | # | |a Chương 10: Các dụng cụ tự động điều chỉnh báo hiệu, bảo vệ nhiệt độ và hiệu nhiệt độ. |
520 | # | # | |a Chương 11: Dụng cụ điều chỉnh và bảo vệ mức lỏng. |
520 | # | # | |a Chương 12: Sơ đồ tự động hệ thống lạnh. |
650 | # | 4 | |a Kỹ thuật làm lạnh |
650 | # | 4 | |a Hệ Thống lạnh |