108 sơ đồ kế toán hành chính sự nghiệp /
Nội dung cuốn sách gồm có 2 phần:
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Nhà xuất bản Tài chính ,
2003
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03335nam a2200253 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT11089 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20090709000000 | ||
008 | 090709 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 657.83 / |b H100TH-s |
100 | 1 | # | |a Hà Thị Ngọc Hà |
245 | 0 | 0 | |a 108 sơ đồ kế toán hành chính sự nghiệp / |c Hà Thị Ngọc Hà, Lê Thị Tuyết Nhung, Nghiêm Mạnh Hùng |
260 | # | # | |a H. : |b Nhà xuất bản Tài chính , |c 2003 |
300 | # | # | |a 228tr. ; |c 28cm |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách gồm có 2 phần: |
520 | # | # | |a Tổng hợp hệ thống hóa dưới dạng sơ đồ kế toán để minh họa nội dung cơ bản của chế độ kế toán HCSN và những quy định mới hoặc có bổ sung sửa đổi, chi tiết theo 2 loại : Đơn vị sự nghiệp có thu và đơn vị HCSN khác. Các sơ đồ được trình bày theo các phần chủ yếu trong chế độ kế toán HCSN, gồm : kế toán tiền và vật tư ,TSC Đ, thanh toán các khoản thu, quá trình tiếp nhận và sử dụng kinh phí hoạt động đầu tư XDCB, kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước, kế toán hoạt động SXKD, đặc biệt là kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ở đơn vị HCSN có hoạt động Sản xuất kinh doanh thường gặp khó khăn , vướng mắc trong quá trình hạch toán. |
520 | # | # | |a - Hệ thống hóa danh mục hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống chứng từ , sổ sách kế toán và danh mục hệ thống biểu mẫu báo cáo tài chính ban hành theo Quyết định số 999 TC/ Q Đ/ C ĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài Chính và đã sửa đổi, bổ sung đến tháng 3/2003, chi tiết theo 2 loại: Đơn vị sự nghiệp có thu và đơn vị HCSN khác. Từ đó giúp cho các đơn vị HCSN thực hiện đúng chế độ , đặc biệt là chế độ báo cáo tài chính qua nhiều lần bổ sung, sửa đổi. |
520 | # | # | |a Đơn vị sự nghiệp có thu đề cập ở cuốn này là đơn vị đã thực hiện Nghị định số 10/2001/ N Đ-CP ngày 16/01/2002 của Chính phủ về chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu. Đơn vị hành chính sự nghiệp khác đề cập ở cuốn sách này là các cơ quan quản lý Nhà nước, các tổ chức chính trị- xã hội, các tổ chức xã hội , các tổ chức xã hội nghề nghiệp và các đơn vị sự nghiệp có thu nhưng chưa thực hiện Nghị định số 10/2001/ N Đ-CP ngày 16/01/2002 của Chính phủ |
650 | # | 4 | |a Kế toán hành chính sự nghiệp |
700 | 0 | # | |a Lê Thị Tuyết Nhung |
700 | 0 | # | |a Nghiêm Mạnh Hùng |