Giáo trình điện tử công suất: Bộ biến đổi (Lý thuyết - bài tập) /
Điện tử công suất là môn học đã và đang được đưa vào giảng dạy tại các trường Cao đẳng, Đại học chuyên ngành hơn 40 năm qua. Môn học Điện tử công suất ngoài việc nghiên cứu bản chất vật lý, các quá trình diễn ra trong các linh kiện điện...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Hà Nội :
Thanh Niên ,
2018
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02278nam a2200313 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT120533 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20201207133730.000 | ||
008 | 190806syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
020 | # | # | |a 9786049736179 |
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.381 / |b GI-108T |
100 | 1 | # | |a Phạm Quang Huy |
245 | 1 | 0 | |a Giáo trình điện tử công suất: Bộ biến đổi (Lý thuyết - bài tập) / |c Phạm Quang Huy, Lê NGuyễn Hồng Phong |
260 | # | # | |a Hà Nội : |b Thanh Niên , |c 2018 |
300 | |a 304tr. ; |c 24cm | ||
520 | # | # | |a Điện tử công suất là môn học đã và đang được đưa vào giảng dạy tại các trường Cao đẳng, Đại học chuyên ngành hơn 40 năm qua. Môn học Điện tử công suất ngoài việc nghiên cứu bản chất vật lý, các quá trình diễn ra trong các linh kiện điện tử công suất như Diode, Thyristor, GTO, Triac, Mosfet công suất, IGBT, SID, MCT.... làm việc ở chế độ chuyển mạch trong quá trình biến đổi điện năng. Khảo sát các tính năng kỹ thuật và những ứng dụng của các limh kiện này. Môn học còn tìm hiểu các biến đổi qua việc liên kết các linh kiện điện tử công suất và các thiết bị điện khác tạo thành một mạch điện cụ thể bao gồm mạch điều khiển và mạch động lực và tính toán thiết kế mạch điều khiển. |
650 | # | 4 | |a Điện tử công suất |
653 | # | # | |a Giáo trình |
653 | # | # | |a Kỹ thuật điện tử |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 02. CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 15. Điện công nghiệp |
721 | # | # | |a 16. Điện tử công nghiệp |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100053437, 100053447, 100053452, 100053467, 100053482 |