Máy lạnh và điều hòa không khí /
Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất, thương mại, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, đời sống hàng ngày của con người. Để giúp đội ngũ những người đang học tập, nghiên cứu khoa học, thiết...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
KHKT ,
2009
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 3 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02270nam a2200313 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT12086 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221007085522.000 | ||
008 | 100118 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 697.9 / |b M112L-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Văn May |
245 | 0 | 0 | |a Máy lạnh và điều hòa không khí / |c Nguyễn Văn May |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 3 |
260 | # | # | |a H. : |b KHKT , |c 2009 |
300 | # | # | |a 248tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất, thương mại, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, đời sống hàng ngày của con người. Để giúp đội ngũ những người đang học tập, nghiên cứu khoa học, thiết kế chế tạo, lắp đặt, vận hành và sửa chữa các hệ thống lạnh và điều hòa không khí, Cuốn " Máy lạnh và điều hòa không khí " gồm 4 phần chính : |
520 | # | # | |a Phần ba giới thiệu cấu tạo cụ thể của các bộ phận hợp thành máy lạnh và điều hòa không khí. |
520 | # | # | |a Phần bốn trình bày những sự cố, hư hỏng thường gặp và cách khắc phục hiệu quả nhất. |
520 | # | # | |a Phần đầu đề cập đến nguyên lý cấu tạo và hoạt động của các loại máy lạnh và điều hòa không khí. |
520 | # | # | |a Phần hai nêu lên các hệ thống lạnh và điều hòa không khí đang và sẽ sử dụng ở nước ta. |
650 | # | 4 | |a Điều hòa không khí |
653 | # | # | |a Air Conditioning and Refrigeration |
653 | # | # | |a Thermal Engineering Technology |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100034562, 100034577, 100034589, 100034606, 100034624, 100034631, 100034633, 100034639, 100034656, 100034659 |