1200 thuật ngữ pháp lý Việt Nam /
Tài liệu tập hợp một cách hệ thống các thuật ngữ được sử dụng trong 10 lĩnh vực pháp luật: Dân sự, Hình sự, Hôn nhân gia đình, Đất đai, Kinh tế, Tài chính, Quản lý nhà nước, Lao động, Quốc tế và Tố tụng dân sự....
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
TP.HCM :
Tp. Hồ Chí Minh ,
1999
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 01074nam a2200217 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT12174 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20200917144310.000 | ||
008 | 100331 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 340.014 / |b TH504NG-ng |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Ngọc Điệp |
245 | 0 | 0 | |a 1200 thuật ngữ pháp lý Việt Nam / |c Nguyễn Ngọc Điệp |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a TP.HCM : |b Tp. Hồ Chí Minh , |c 1999 |
300 | # | # | |a 414tr. ; |c 21 cm |
520 | # | # | |a Tài liệu tập hợp một cách hệ thống các thuật ngữ được sử dụng trong 10 lĩnh vực pháp luật: Dân sự, Hình sự, Hôn nhân gia đình, Đất đai, Kinh tế, Tài chính, Quản lý nhà nước, Lao động, Quốc tế và Tố tụng dân sự. |
650 | # | 4 | |a Pháp luật--Thuật ngữ |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100032328 |