Máy lạnh và điều hòa không khí /
Cuốn sách gồm sáu phần :
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và Kỹ Thuật ,
2009
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 3 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02409nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT12400 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221007085558.000 | ||
008 | 100524 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 697 / |b M112L-ng |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Văn May |
245 | 0 | 0 | |a Máy lạnh và điều hòa không khí / |c Nguyễn Văn May |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 3 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và Kỹ Thuật , |c 2009 |
300 | # | # | |a 248tr. ; |c 27 cm |
520 | # | # | |a Cuốn sách gồm sáu phần : |
520 | # | # | |a Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất, thương mại , quốc phòng , nghiên cứu khoa học, đời sống hàng ngày của con người. Đặc biệt ở cácnước nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm như Việt Nam thì máy lạnh và điều hòa không khí lại càng cần thiết. Để giúp đội ngũ những người đang học tập, nghiên cứu khoa học , thiết kế chế tạo, lắp đặt, vận hành và sửa chữa các hệ thống lạnh và điều hòa không khí có thêm tài liệu thamkhảo tác giả Nguyễn Văn May đã biên soạn cuốn sách " Máy lạnh và điều hòa không khí" |
520 | # | # | |a Phần 1 : Nguyên lí cấu tạo và hoạt động của máy lạnh |
520 | # | # | |a Phần 2 : Các hệ thống lạnh |
520 | # | # | |a Phần 3 : Các trang thiết bị trong hệ thống lạnh |
520 | # | # | |a Phần 4 : Các xí nghiệp chế biến và bảo quản các sản phẩm lạnh |
520 | # | # | |a Phần 5 : Tính thiết kế hệ thống lạnh |
520 | # | # | |a Phần 6 : Thông gió và điều hòa không khí |
650 | # | 4 | |a Điều hòa không khí |
653 | # | # | |a Air Conditioning and Refrigeration |
653 | # | # | |a Thermal Engineering Technology |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100035446, 100035506, 100035597, 100035666 |