Sổ tay dụng cụ cắt và dụng cụ phụ /
Sự phát triển của nền công nghiệp nói chung, đặc biệt là của ngành chế tạo máy có liên quan chặt chẽ với sự phát triển của dụng cụ cắt. Dụng cụ cắt có ảnh hưởng rất đến năng suất, chất lượng và giá thành sản xuất....
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và Kỹ thuật ,
2007
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 04032nam a2200541 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT12421 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20100524000000 | ||
008 | 100524 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.9 / |b S400T-tr |
100 | 1 | # | |a Trần Văn Địch |
245 | 0 | 0 | |a Sổ tay dụng cụ cắt và dụng cụ phụ / |c Trần Văn Địch |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và Kỹ thuật , |c 2007 |
300 | # | # | |a 427tr. ; |c 24 cm |
520 | # | # | |a Sự phát triển của nền công nghiệp nói chung, đặc biệt là của ngành chế tạo máy có liên quan chặt chẽ với sự phát triển của dụng cụ cắt. Dụng cụ cắt có ảnh hưởng rất đến năng suất, chất lượng và giá thành sản xuất. |
520 | # | # | |a Cuốn sách được dùng cho si nh viên ngành cơ khí chế tạo máy khi thiết kế quy trình công nghệ gia công, đồng thoeif cũng dùng cho các kỹ sư chế tạo máy, kỹ thuật viên và công nhân công tác các nhà máy, xí nghiệp cơ khí , những người liên quan trực tiếp đến chế tạo sản phẩm cơ khí. Với tài liệu này các sinh viên hoặc các nhà sản xuất có thể lựa chọn dụng cụ cắt tối ưu cho phương án công nghệ của mình, sách còn được dùng cho các cán bộ công tác ở các nhà máy và các phân xưởng chế tạo dụng cụ để đáp ứng phần lớn nhu cầu của sản xuất |
520 | # | # | |a Nội dung của cuốn sách gồm các phần chính: |
520 | # | # | |a Phần 1: Vật liệu để chế tạo dụng cụ cắt |
520 | # | # | |a Chương 1: Thép dụng cụ |
520 | # | # | |a Chương 2: Hợp kim cứng |
520 | # | # | |a Chương 3: Vật liệu mài |
520 | # | # | |a Phần 2: Các loại dụng cụ cắt |
520 | # | # | |a Chương 4: Các loại dao tiện |
520 | # | # | |a Chương 5: Phần nối ghép của dụng cụ cắt với dụng cụ phụ |
520 | # | # | |a Phần 3: Dụng cụ phụ |
520 | # | # | |a Chương 6: Cơ cấu kẹp dao trên nhóm máy tiện |
520 | # | # | |a Chương 7: Cơ cấu kẹp dao trên máy khoan |
520 | # | # | |a Chương 8: Cơ cấu kẹp dao trên máy doa |
520 | # | # | |a Chương 9: Cơ cấu kẹp dao phay |
520 | # | # | |a Chương 10: Cơ cấu kẹp dao chuốt |
520 | # | # | |a Chương 11: Cơ cấu kẹp dụng cụ hạt mài |
520 | # | # | |a Phần 4: Công nghệ chế tạo dụng cụ cắt |
520 | # | # | |a Chương 12: Quy trình công nghệ chế taọ dụng cụ cắt trong sản xuất đơn chiếc |
520 | # | # | |a Chương 13: Quy trình công nghệ chế tạo công cụ cắt trong sản xuất hàng loạt |
520 | # | # | |a Chương 14: Quy trình công nghệ chế tạo dụng cụ cắt trong sản xuất hàng khối |
520 | # | # | |a Chương 15: Nhiệt luyện dụng cụ cắt |
520 | # | # | |a Chương 16: Mài sắc, mài nghiền và kiểm tra dụng cụ cắt |
520 | # | # | |a Phần 5: Dụng cụ cắt tổ hợp |
520 | # | # | |a Chương 17: Dụng cụ cắt tổ hợp để gia công mặt ngoài |
520 | # | # | |a Chương 18: Dụng cụ cắt tổ hợp để gia công mặt trụ trong |
520 | # | # | |a Chương 19: Dụng cụ cắt tổ hợp để gia công mặt phẳng mặt định hình |
650 | # | 4 | |a Sổ tay |
650 | # | 4 | |a Sổ tay cơ khí |
650 | # | 4 | |a Sổ tay-- dụng cụ cắt--dụng cụ phụ |