Sổ tay phòng chống mã độc và tấn công mạng cho người dùng máy tính /
Mã độc (Malware hay Maliciuos software) là một loại phần mềm được tạo ra và chèn vào hệ thống một cách bí mật với mục đích thâm nhập, phá hoại hệ thống, lấy cắp thông tin, làm gián đoạn hoặc tổn hại tới tính bí mật, tính toàn vẹn, và ti...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Thông Tin và Truyền Thông,
2020
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02029nam a2200301 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT126395 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20211203140537.000 | ||
008 | 211203syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
020 | # | # | |a 9786048049256 |
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 005.8 |b S450T |
100 | 1 | # | |a Bộ Thông Tin và Truyền Thông |
245 | 1 | 0 | |a Sổ tay phòng chống mã độc và tấn công mạng cho người dùng máy tính / |c Bộ Thông Tin và Truyền Thông |
260 | # | # | |a H. : |b Thông Tin và Truyền Thông, |c 2020 |
300 | |a 259tr. ; |c 20.5cm | ||
520 | # | # | |a Mã độc (Malware hay Maliciuos software) là một loại phần mềm được tạo ra và chèn vào hệ thống một cách bí mật với mục đích thâm nhập, phá hoại hệ thống, lấy cắp thông tin, làm gián đoạn hoặc tổn hại tới tính bí mật, tính toàn vẹn, và tính sẵn sàng của hệ thống hay các máy tính cá nhân. Virus máy tính là một loại mã độc có khả năng tự nhân bản và lây nhiễm chính nó vào các tệp, chương trình máy tính. Để thực hiện việc phòng chống và diệt virus, các chương trình diệt vius phải thực hiện quét các tệp trên các thiết bị lưu trữ và quét các tệp trước khi lưu xuống ổ cứng. |
541 | # | # | |a Tặng |
650 | # | 4 | |a An toàn thông tin |
653 | # | # | |a An ninh mạng |
653 | # | # | |a Phòng chống mã độc |
653 | # | # | |a Tấn công mạng |
721 | # | # | |a 05. Công nghệ thông tin |
721 | # | # | |a 17. Quản trị mạng máy tính |
721 | # | # | |a 18. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100054188, 100054193, 100054195, 100054196 |