Giáo trình chính trị /
Cuốn giáo trình giới thiệu các bài giảng về đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, phương pháp học tập và nghiên cứu môn chính trị; khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác-Lênin; nguyên lí và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật; nhữ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
CĐKT Cao Thắng,
2018
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03398nam a2200433 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT128174 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20220428101111.000 | ||
008 | 220428syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_2 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 320 |b GI-108T |
100 | 1 | # | |a Bộ môn Lý luận Chính trị |
245 | 1 | 0 | |a Giáo trình chính trị / |c Bộ môn Lý luận Chính trị |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b CĐKT Cao Thắng, |c 2018 |
300 | |a 167tr. ; |c 23cm | ||
520 | # | # | |a Cuốn giáo trình giới thiệu các bài giảng về đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, phương pháp học tập và nghiên cứu môn chính trị; khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác-Lênin; nguyên lí và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật; những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội; bản chất và các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản...Nghiên cứu, học tập, nắm vững tri thức chính trị có ý nghĩa rất to lớn trong việc giáo dục phẩm chất chính trị, lòng trung thành với lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam: tính kiên định cách mạng trước tình hình chính trị phức tạp ở trong nước và quốc tế, giáo dục đạo đức cách mạng, chủ nghĩa yêu nước, và lòng tự hào đối với Đảng, dân tộc Việt Nam. Bồi dưỡng ý chí, tinh thần cách mạng, biết noi gương những người đã đi trước, học tập và lao động thông minh, sáng tạo, có kỹ thuật, có kỷ luật, năng suất lao động cao, phát triển những thành quả cách mạng của Đảng và nhân dân ta, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. |
650 | # | 4 | |a Chính trị--Giáo trình |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 02. CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 05. Công nghệ thông tin |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 09. Kế Toán |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 12. Hàn |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
721 | # | # | |a 15. Điện công nghiệp |
721 | # | # | |a 16. Điện tử công nghiệp |
721 | # | # | |a 17. Quản trị mạng máy tính |
721 | # | # | |a 18. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
721 | # | # | |a 19. Kế toán doanh nghiệp |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100054631, 100054634, 100054641, 100054678 |