Giáo trình cơ kỹ thuật /
Nội dung của giáo trình gồm 3 phần cơ bản: Phần I: Cơ lý thuyết; Phần II: Sức bền vật liệu; Phần III: Chi tiết máy. Giáo trình được viết theo hướng vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề về cơ học và không nặng lý thuyết chủ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
CĐKT Cao Thắng,
2018
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02416nam a2200277 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT128200 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20221024085739.000 | ||
008 | 220429syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_2 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 620.104 |b GI-108T |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Thị Thanh Thủy |e Chủ biên |
245 | 1 | 0 | |a Giáo trình cơ kỹ thuật / |c Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Linh Phượng, Nguyễn Trung Định |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b CĐKT Cao Thắng, |c 2018 |
300 | |a 102tr. ; |c 27cm | ||
520 | # | # | |a Nội dung của giáo trình gồm 3 phần cơ bản: Phần I: Cơ lý thuyết; Phần II: Sức bền vật liệu; Phần III: Chi tiết máy. Giáo trình được viết theo hướng vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề về cơ học và không nặng lý thuyết chủ yếu là bài tập áp dụng. Sau khi học xong, sinh viên có khả năng: - Vẽ được hệ lực tác dụng lên vật khảo sát. - Tính phản lực liên kết theo điều kiện cân bằng. - Tính được các thông số động học (quỹ đạo, vận tốc, gia tốc) của chuyển động tịnh tiến, quay quanh trục cố định và chuyển động song phẳng. - Trình bày được phạm vi sử dụng, ưu khuyết điểm, cấu tạo của các bộ truyền động cơ khí. - Tính được vận tốc góc ( vận tốc quay) của từng trục trong một hệ truyền động bánh răng. Mỗi chương đều có các phần cơ sở lý thuyết, hướng dẫn áp dụng, bài tập giải mẫu và bài tập áp dụng có đáp số. |
650 | # | 4 | |a Cơ ứng dụng |
650 | # | 4 | |a Mechanics of Materials |
653 | # | # | |a Mechanical Engineering Technology |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100054489, 100054494, 100054499, 100054504, 100054509 |