Giáo trình cơ lý thuyết - (Hệ Cao đẳng) /
Cuốn giáo trình cơ học lý thuyết này viết cho đối tượng chính là sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí, bám sát theo chương trình đào tạo của nhà trường. Cơ học là khoa học về sự cân bằng và chuyển động của vật thể. Nó làm phong phú thêm kiế...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
CĐKT Cao Thắng,
2018
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02216nam a2200289 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT128242 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20221021085625.000 | ||
008 | 220504syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_2 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 531.1 |b GI-108T |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Văn Thuận |
245 | 1 | 0 | |a Giáo trình cơ lý thuyết - (Hệ Cao đẳng) / |c Nguyễn Văn Thuận |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b CĐKT Cao Thắng, |c 2018 |
300 | |a 110tr. ; |c 27cm | ||
520 | # | # | |a Cuốn giáo trình cơ học lý thuyết này viết cho đối tượng chính là sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí, bám sát theo chương trình đào tạo của nhà trường. Cơ học là khoa học về sự cân bằng và chuyển động của vật thể. Nó làm phong phú thêm kiến thức của chúng ta về hàng loạt quy luật cơ bản của tự nhiên. Nó giúp chúng ta phát triển khả năng tư duy và xây dựng thế giới quan kỹ thuật đúng đắn. Vì vậy, trong thế kỷ qua cơ học đã phát triền thành môn học kỹ thuật cơ sở và ý nghĩa của những kiến thức của nó đem lại cũng rất quan trọng trong kỹ thuật. Cuốn giáo trình gồm 3 phần chính: tĩnh học, động học, động lực học. Có nhiều ví dụ tham khảo, nhiều câu hỏi ôn tập và bài tập để sinh viên có thể hiểu bài sâu sắc hơn. |
650 | # | 4 | |a Cơ lý thuyết |
653 | # | # | |a Mechanical Engineering Technology |
653 | # | # | |a Theoretical Mechanics |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100054346, 100054350, 100054351, 100054361, 100054366 |