Giáo trình môn pháp luật /
Giáo trình được xây dựng nhằm trang bị cho học sinh, sinh viên những tri thức lý luận về pháp luật thực định liên quan đến đời sống lao động, sản xuất của học sinh, sinh viên; nâng cao văn hóa pháp lý cho người học; bồi dưỡng niềm tin cho ng...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
CĐKT Cao Thắng,
2020
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 05135nam a2200493 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT128369 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20220512092301.000 | ||
008 | 220511syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_2 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 340.01 |b T123B |
100 | 1 | # | |a Phạm Đình Huấn |
245 | 1 | 0 | |a Giáo trình môn pháp luật / |c Phạm Đình Huấn |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b CĐKT Cao Thắng, |c 2020 |
300 | |a 120tr. ; |c 23cm | ||
520 | # | # | |a Giáo trình được xây dựng nhằm trang bị cho học sinh, sinh viên những tri thức lý luận về pháp luật thực định liên quan đến đời sống lao động, sản xuất của học sinh, sinh viên; nâng cao văn hóa pháp lý cho người học; bồi dưỡng niềm tin cho người học để có thói quen lựa chọn hành vi ứng xử đúng quy định của pháp luật; biết tôn trọng kỷ luật học đường, kỷ cương xã hội, góp phần thực hiện mục tiêu đào tạo và hoàn thiện nhân cách cho người học, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân và vì dân; nâng cao ý thực tự giác thực hiện pháp luật, tạo dựng tình cảm, củng cố lòng tin của người học về những giá trị chuẩn mực của pháp luật, có thái đọ bảo vệ đúng đắn, tính nghiêm minh và tính công bằng của pháp luật. Giáo trình đạt được chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, sau khi học xong chương trình, sinh viên có khả năng: - Nhận biết được bản chất, chức năng, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của các cơ quan trong bộ máy nhà nước CHXHCNVN; nhậ biết được các thành tố của hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam. - Hiểu được khái niệm, đối tượng, phương pháp điều chỉnh của hiến pháp và một số nội dung cơ bản của Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; Nhận thức được trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc thi hành và bảo vệ Hiến pháp. - Biết được thủ tục giải quyết vụ án dân sự; Hiểu được quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản và các vấn đề cơ bản về hợp đồng, thừa kế. - Hiểu các quy định của pháp luật về hợp đồng lao động, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, tiền lương và các quy định về kỷ luật lao động, giải quyết tranh chấp lao động. - Biết được các cơ quan hành chính nhà nước; Hiểu được các dấu hiệu vi phạm hành chính và các hình thức xử lý vi phạm hành chính. - Biết được thủ tục giải quyết vụ án hình sự; Hiểu được tội phạm và hình phạt. - Hiểu được các hành vi tham nhũng và biện pháp phòng chống tham nhũng. |
541 | # | # | |a Mua |
650 | # | 4 | |a Pháp luật--Giáo trình |
653 | # | # | |a Luật dân sự--Luật hôn nhân và gia đình |
653 | # | # | |a Luật kinh tế |
653 | # | # | |a Luật lao động |
653 | # | # | |a Luật phòng, chống tham nhũng |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 02. CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 05. Công nghệ thông tin |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 09. Kế Toán |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 12. Hàn |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
721 | # | # | |a 15. Điện công nghiệp |
721 | # | # | |a 16. Điện tử công nghiệp |
721 | # | # | |a 17. Quản trị mạng máy tính |
721 | # | # | |a 18. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
721 | # | # | |a 19. Kế toán doanh nghiệp |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100054360, 100054365, 100054371, 100054376, 100054380 |