Giáo trình Nhiệt động kỹ thuật (Dùng cho các truờng ĐH khối kỹ thuật Công trình) /
A: Bảng đối đơn vị
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Thái Nguyên :
Giáo Dục ,
2009
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02770nam a2200421 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT12879 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170529142623.1 | ||
008 | 110422 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 536.7 / |b NH300E-l |
100 | 1 | # | |a Lê Nguyên Minh |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình Nhiệt động kỹ thuật (Dùng cho các truờng ĐH khối kỹ thuật Công trình) / |c Lê Nguyên Minh |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a Thái Nguyên : |b Giáo Dục , |c 2009 |
300 | # | # | |a 251tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a A: Bảng đối đơn vị |
520 | # | # | |a B: Bảng thông số vật lý |
520 | # | # | |a C: Bảng quy chuẩn xây dựng Việt Nam - QCXDVN 9/2005 |
520 | # | # | |a Chương : Không khí ẩm |
520 | # | # | |a Chương 1: Những khái niệm cơ bản của nhiệt động kỹ thuật |
520 | # | # | |a Chương 2: Quá trình nhiệt động của khí và hơi |
520 | # | # | |a Chương 3: Chu trình của chất khí |
520 | # | # | |a Chuơng 4: Chu trình thuận chiều của khí thực |
520 | # | # | |a Chương 7: Tiết kiệm năng luợng trong công trình. |
520 | # | # | |a Cuốn giáo trình Nhiệt động kỹ thuật biên soạn làn này đuợc sử dụng làm giáo trình giảng dạy và học tập cho sinh viên các ngành Hệ thống thiết bị công trình, Năng luợng và môi truờng, Vật liệu xây dựng..của các truờng Đại học Xây dựng và có thể làm tài liệu tham khảo cho các truờng đại học kỹ thuật khác như: Giao thông - Vận tải, Mỏ địa chất, Hàng hải... |
520 | # | # | |a D: Bảng chỉ số hiệu quả máy làm lạnh (chiller) Hoa Kỳ |
520 | # | # | |a E: Bảng số và đồ thị hơi nuớc |
520 | # | # | |a G: Bảng số và đồ thị môi chất lạnh |
520 | # | # | |a H: Bảng số và đồ thị không khí ẩm |
520 | # | # | |a Nhiệt động kỹ thuật là môn khoa học nghiên cứu những quy luật khách quan về năng lượng mà chủ yếu là quá trình biến đổi giữa nhiệt và công. |
520 | # | # | |a Nội dung của cuốn sách gồm 7 chương và phần phụ lục |
520 | # | # | |a Phần phụ lục gồm : |
650 | # | 4 | |a Nhiệt động học |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100036450, 100036497, 100040922, 100040923, 100040924, 100040925 |