Giáo trình thiết kế quy trình công nghệ (Dùng cho trình độ cao đẳng nghề) /
Bài 1: Quá trình sản xuất và quá trình công nghệ.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Lao động ,
2009
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02703nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT12896 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170605090319.8 | ||
008 | 110422 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.815 / |b G301O-p |
100 | 1 | # | |a Phạm Minh Đạo |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình thiết kế quy trình công nghệ (Dùng cho trình độ cao đẳng nghề) / |c Phạm Minh Đạo, Nguyễn Thị Thanh, Bùi Quang Tám |
260 | # | # | |a H. : |b Lao động , |c 2009 |
300 | # | # | |a 144tr. ; |c 21cm |
520 | # | # | |a Bài 1: Quá trình sản xuất và quá trình công nghệ. |
520 | # | # | |a Bài 2: Các nguyên tắc xác định thứ tự các nguyên công. |
520 | # | # | |a Bài 3: Lập hồ sơ gá đặt, chọn máy, chọn dụng cụ cắt. |
520 | # | # | |a Bài 4: Tính lượng dư gia công. |
520 | # | # | |a Bài 5: Chọn phôi cho các bước công nghệ. |
520 | # | # | |a Bài 6: Tính chế độ cắt. |
520 | # | # | |a Bài 7: Thời gian gia công và cách tính thời gian gia công |
520 | # | # | |a Bài 8: Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết điển hình. |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách gồm 8 bài : |
520 | # | # | |a Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết máy là lĩnh vực khoa học có nhiệm vụ nghiên cứu, thiết kế và tổ chức thực hiện quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí đạt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật nhất định trong điều kiện quy mô sản xuất nhất định. |
520 | # | # | |a Với cuốn "Giáo trình thiết kế quy trình công nghệ" này người dạy và học có thể nhanh chóng truyền đạt và tiếp thu đầy đủ những kiến thức về phương pháp gia công các chi tiết có hình dáng, độ chính xác, vật liệu khác nhau. Giúp cho người học có khả năng phân tích, so sánh những ưu điểm của từng phương pháp để chọn ra phương pháp gia công phù hợp nhất. |
650 | # | 4 | |a Công nghệ chế tạo |
650 | # | 4 | |a Thiết kế công nghệ |
700 | 0 | # | |a Bùi Quang Tám |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Thị Thanh |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100036406, 100036410, 100036421, 100036422, 100036437 |