Maple và các bài toán ứng dụng /
Chương 1 : Bài toán cực trị
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
KHKT ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03747nam a2200529 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT13088 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170525154316.1 | ||
008 | 110520 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 513 / |b PH104M- m |
100 | 1 | # | |a Phạm Minh Hoàng |
245 | 0 | 0 | |a Maple và các bài toán ứng dụng / |c Phạm Minh Hoàng |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b KHKT , |c 2005 |
300 | # | # | |a 338tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chương 1 : Bài toán cực trị |
520 | # | # | |a Chương 10 : Bài toán dao động 2 |
520 | # | # | |a Chương 11 : Bài toán phần tử hữu hạn |
520 | # | # | |a Chương 12 : Bài toán Cơ học chất lỏng |
520 | # | # | |a Chương 13 : Bài toán brachistochrone |
520 | # | # | |a Chương 14 : Số học và ứng dụng |
520 | # | # | |a Chương 15 : Xử lí hình động |
520 | # | # | |a Chương 16 : Maple và những trục trặc |
520 | # | # | |a Chương 17 : Khái niệm về lý thuyết hỗn loạn và hình học Fractal |
520 | # | # | |a Chương 2 : Bái toán kích thước hình xoay |
520 | # | # | |a Chương 3: Bài toán mô phỏng |
520 | # | # | |a Chương 4 : Hình học giải tích |
520 | # | # | |a Chương 5 : Đại số tuyến tính |
520 | # | # | |a Chương 6 : Bài toán thiên văn |
520 | # | # | |a Chương 7 : Bài toán sức bền vật liệu |
520 | # | # | |a Chương 8 : Bài toán đạn đạo |
520 | # | # | |a Chương 9 : Bài toán dao động 1 |
520 | # | # | |a Cuốn sách được chia ra làm 17 chương với những chủ đề toán và cơ học. Đây là những bài toán khá phổ biến trong lĩnh vực tính toán hình thức. |
520 | # | # | |a Sách gồm 17 chương : |
520 | # | # | |a Tiếp đến, chú ý đến khía cạnh đồ họa - và đặc biệt đồ họa động. |
520 | # | # | |a Trong quá trình biên soạn, ưu tiên chọn các chủ đề đòi hỏi một khốùi lượng tính toán lớn, bắt buộc phải nhờ đến máy tính, đến Maple. |
520 | # | # | |a Ưu tiên thứ 2 khi giải quyết một vấn đề là thực hiện nhiều phép tính khác nhau, nhiều lệnh khác nhau thậm chí nhiều phương pháp khác nhau nhằm rút ra những kinh nghiệm tối ưu về cú pháp. |
520 | # | # | |a Về hình thức, toàn bộ cuốn sách được thực hiện bằng phần mềm LATEX phiên bản 4 là chuẩn quốc tế của các dạng văn bản khoa học. |
520 | # | # | |a Vị trí và vai trò của máy tính càng ngày càng trở nên quan trọng , nhất là trong lĩnh vực giáo dục. Máy tính có một khả năng tính toán và một bộ nhớ gần như vô hạn. Tuy nhiên, cho dù có mạnh đến đâu đi chăng nữa, tất cả các máy tính đều tính toán trên các con số. Một phần mềm tính toán hình thức, trong đó quan trọng nhất phải nói đến Maple đã được đại học Waterloo (Canada) cho ra đời vào năm 1980. |
650 | # | 4 | |a Maple |
650 | # | 4 | |a Toán ứng dụng |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a Công nghệ thông tin |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100037032, 100037041, 100037055, 100037072, 100037119 |