Atlas đồ gá /
Chương 1: Phân loại đồ gá
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và Kỹ thuật ,
2010
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 5 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03475nam a2200505 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT13450 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221026083216.000 | ||
008 | 111205 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.82 / |b TR121Đ-a |
100 | 1 | # | |a Trần Văn Địch |
245 | 0 | 0 | |a Atlas đồ gá / |c Trần Văn Địch |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 5 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và Kỹ thuật , |c 2010 |
300 | # | # | |a 252tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Chương 1: Phân loại đồ gá |
520 | # | # | |a Chương 10: Thiết kế đồ gá |
520 | # | # | |a Chương 11: Hiệu quả kinh tế đồ gá |
520 | # | # | |a Chương 12: đồ gá gia công trên máy tiện |
520 | # | # | |a Chương 13: đồ gá gia công trên máy khoan |
520 | # | # | |a Chương 14: đồ gá gia công trên máy phay |
520 | # | # | |a Chương 15: đồ gá gia công trên máy doa |
520 | # | # | |a Chương 16: đồ gá gia công trên máy mài |
520 | # | # | |a Chương 17: đồ gá gia công trên máy chuốt |
520 | # | # | |a Chương 18: đồ gá gia công bánh răng |
520 | # | # | |a Chương 19: đồ gá kiểm tra |
520 | # | # | |a Chương 2: Các chi tiết của đồ gá |
520 | # | # | |a Chương 20: những yêu cầu kĩ thuật và an toàn của .đồ gá. |
520 | # | # | |a Chương 3: Định vị bằng các chốt tỳ |
520 | # | # | |a Chương 4: Các cơ cấu kẹp chặt |
520 | # | # | |a Chương 5: Các cơ cấu: dẫn hướng, so dao và phân độ |
520 | # | # | |a Chương 6: Tính lực kẹp và cơ cấu kẹp |
520 | # | # | |a Chương 7: Tính toán các sai số |
520 | # | # | |a Chương 8: Một số cơ cấu định vị và kẹp chặt thông dụng |
520 | # | # | |a Chương 9: Cơ cấu chép hình trên máy phay |
520 | # | # | |a Một trong những nhiệm vụ chính của chuẩn bị sản xuất là thiết kế và chế tạo các trang bị công nghệ đồ gá và dụng cụ phụ. Thiết kế và chế tạo các trang bị công nghệ có thể chiếm tới 80% khối lượng chuẩn bị sane xuất và 10-15% giá thành sản phẩm. Chi phí cho thiết kế và chế tạo đồ gá chiếm một tỷ lệ lớn trong tổng chi phí cho trang bị công nghệ. chuẩn hóa các chi tiết của đồ gá cho phép giảm đượcthời gian thiết kế và chế tạo đồ gá một cách đáng kể, đồ gá có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình sản xuất. "Atlas đồ gá" dùng làm tài liệu cho sinh viên cơ khí thuộc các hệ đào tạo khác nhau khi thiết kế các đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp... |
520 | # | # | |a Nội dung của "Atlas đồ gá" gồm |
650 | # | 4 | |a Đồ gá |
653 | # | # | |a Jigs and Fixtures |
653 | # | 4 | |a Mechanical Engineering Technology |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100038284, 100038313, 100038330, 100038341, 100038355, 100038381, 100038391, 100038397, 100038402, 100038403 |