Khí nén và thủy lực /

- Chươg 2: Bơm thủy lực và điều chỉnh áp suất

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Trần Thế San
Tác giả khác: Trần Thị Kim Lang
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2009
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 03087nam a2200397 a 4500
001 TVCDKTCT13470
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20221031143951.000
008 111206
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.2 /   |b KH300N-tr 
100 1 # |a Trần Thế San 
245 0 0 |a Khí nén và thủy lực /   |c Trần Thế San, Trần Thị Kim Lang 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và Kỹ thuật ,   |c 2009 
300 # # |a 192tr. ;   |c 24 cm 
520 # # |a - Chươg 2: Bơm thủy lực và điều chỉnh áp suất 
520 # # |a - Chương 1: Nguyên lý cơ bản 
520 # # |a - Chương 3: Máy nén khí và xử lý không khí, điều chỉnh áp suất 
520 # # |a - Chương 4: Valve điều khiển 
520 # # |a - Chương 5: Bộ tác động 
520 # # |a - Chương 6: Các bộ phận trong hệ thống thủy lực và khí nén 
520 # # |a - Chương 7: Quá trình điều khiển khí nén 
520 # # |a - Chương 8: An tòan, chẩn đóan sự cố và bảo dưỡng 
520 # # |a Cuốn sách này bao gồm các nội dung sau : 
520 # # |a Điều khiển tự động các máy móc và quá trình sản xuất công nghiệp ngay nay đã trở thành một bộ phận không thể thiếu trong hệ thống sản xuất, nghiên cứu không gian, quân sự và cả trong cuộc sống hàng ngày. Máy móc không thể vận hành một cách bán tự động và tự động nếu không có hệ thống điều khiển 
520 # # |a Khí nén và thủy lực là các hệ thống được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Về nguyên tắc đây là các quá trình chuyển đổi năng lượng, chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại, thông qua lưu chất (chất công tác) lỏng hoặc khí. Nguồn năng lượng chính là máy bơm thủy lực và máy nén khí, kết hợp với hệ thống đường ống, các valve, các bộ cảm biến và các bộ tác động. 
650 # 4 |a Khí nén và Thủy lực 
650 # 4 |a Pneumatic and Hydraulic Technology 
653 # # |a Mechanical Engineering Technology 
700 0 # |a Trần Thị Kim Lang 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100038416, 100038447, 100038496, 100038539, 100038560, 100038562, 100038567, 100038570, 100038572, 100038584, 100047006, 100047035, 100047049, 100048789, 100048868, 100049636, 100049637, 100049638