Kỹ thuật đo. Tập 1: Dung sai Lắp ghép và Tiêu chuẩn hóa /
Chương 1: Các khái niệm và định nghĩa cơ bnar về dung sai lắp ghép
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục Việt Nam ,
2009
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 4 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02810nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT13964 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221020082839.000 | ||
008 | 121130 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 620.1 / |b K600T-n |
100 | 1 | # | |a Ninh Đức Tốn |
245 | 0 | 0 | |a Kỹ thuật đo. Tập 1: Dung sai Lắp ghép và Tiêu chuẩn hóa / |c Ninh Đức Tốn, Nguyễn Trọng Hùng |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 4 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục Việt Nam , |c 2009 |
300 | # | # | |a 151tr. ; |c 24 cm |
520 | # | # | |a Chương 1: Các khái niệm và định nghĩa cơ bnar về dung sai lắp ghép |
520 | # | # | |a Chương 2: Sai số gia công các thông số hình học chi tiết |
520 | # | # | |a Chương 3: Dung sai lắp ghép bề mặt trơn |
520 | # | # | |a Chương 4: Dung sai lắp ghép ren |
520 | # | # | |a Chương 5: Dung sai truyền động bánh răng |
520 | # | # | |a Chương 6: Chuỗi kích thước |
520 | # | # | |a Chương 7: Ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết máy. |
520 | # | # | |a Nội dung cụ thể của cuốn sách nằm gọn trong 7 chương : |
520 | # | # | |a Trong bước thiết kế sản phẩm các cán bộ kỹ thuật cần nắm vững những nguyên tắc cơ bản để tính toán, chọn dung sai cho các thông số hình học chi tiết, lựa chọn và quyết định kiểu lắp ghép cho các mối ghép của các cụm máy và máy theo tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam đã ban hành. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam được giới thiệu ở đây, là những tiêu chuẩn được được biên soạn và soát xét lại mới nhất trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế - ISO, để hội nhập vào thị trường nhà nước trong khu vực và thế giới. Những nội dung này được trình bày trong tập một của giáo trình: Dung sai lắp ghép và Tiêu chuẩn hóa |
650 | # | 4 | |a Dung sai kỹ thuật đo |
653 | # | # | |a Tolerance - Measurement Techniques |
653 | # | 4 | |a Mechanical Engineering Technology |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Trọng Hùng |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100040561, 100040562, 100040563, 100040564 |