Nhiệt động học 2. Năm thứ hai PC - PC*, PSI - PSI* /

1. Sự truyền nhiệt của năng lượng - khuếch tán nhiệt

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Marie Brebec Jean
Tác giả khác: Deneve Philippe, Noel Briffaut Jean
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Giáo dục Việt Nam , 2010
Phiên bản:Tái bản lần thứ 4
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02479nam a2200349 a 4500
001 TVCDKTCT14020
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170529142320.7
008 121130
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 536.7 /   |b NH308Đ-j 
100 1 # |a Marie Brebec Jean 
245 0 0 |a Nhiệt động học 2. Năm thứ hai PC - PC*, PSI - PSI* /   |c Marie Brebec Jean, Noel Briffaut Jean, Deneve Philippe 
250 # # |a Tái bản lần thứ 4 
260 # # |a H. :   |b Giáo dục Việt Nam ,   |c 2010 
300 # # |a 1462tr. ;   |c 27 cm 
520 # # |a 1. Sự truyền nhiệt của năng lượng - khuếch tán nhiệt 
520 # # |a 2. Thế nhiệt động 
520 # # |a 3: Nghiên cứu nhiệt động học một chất lưu đồng nhất 
520 # # |a 4. Chất tinh khiết hai pha 
520 # # |a 5. Tính chất từ của vật chất (PC). 
520 # # |a Phần đầu của giáo trình chủ yếu dành cho các quá trình truyền năng lượng và cân bằng năng lượng; các kĩ thuật của suy luận và của tính toán thường gặp (chung cho các lĩnh vực khác nhau của vật lí như hiện tượng khuếch tán, sự dẫn điện...) luôn luôn sẽ là đối tượng của các bài tập và các bài toán trong các kì thi tuyển vào các trường đại học. Tiếp đó nguyên lý một và nguyên lý hai của nhiệt động học, nghiên cứu ở năm thứ nhất sẽ dẫn đến việc định nghĩa về khái niệm thế nhiệt động với các hàm F* và G*, cũng như việc đưa vào các hàm trạng thái F (năng lượng tự do) và G (entanpi tự do) đối với một hệ. Nội dung của cuốn sách bao gồm : 
650 # 4 |a Nhiệt động học 
650 # 4 |a PC - PC* 
650 # 4 |a PSI - PSI* 
700 0 # |a Deneve Philippe 
700 0 # |a Noel Briffaut Jean 
721 # # |a CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a CNKT Ô tô 
841 # # |b Kho Sách   |j 100040772, 100040773, 100040774, 100040775, 100046260, 100046265, 100046309, 100046310, 100046311, 100046315, 100046334, 100046339, 100046349, 100046350