Lý thuyết đàn hồi /

Chương 1: Lý thuyết ứng suất

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Xuân Lựu
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Giao thông vận tải , 2009
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02748nam a2200457 a 4500
001 TVCDKTCT14157
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170525153237.5
008 130415
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 519 /   |b L600TH - n 
100 1 # |a Nguyễn Xuân Lựu 
245 0 0 |a Lý thuyết đàn hồi /   |c Nguyễn Xuân Lựu 
260 # # |a H. :   |b Giao thông vận tải ,   |c 2009 
300 # # |a 223tr. ;   |c 27cm 
520 # # |a Chương 1: Lý thuyết ứng suất 
520 # # |a Chương 2 : Lý thuyết biến dạng 
520 # # |a Chương 3: Quan hệ giữa trạng thái ứng suất và trạng thái biến dạng 
520 # # |a Chương 4: Những phương pháp cơ bản giải các bài toán lý thuyết đàn hồi 
520 # # |a Chương 5: Bài toán phẳng 
520 # # |a Chương 6: Bài toán không gian 
520 # # |a Chương 7: Tấm mỏng 
520 # # |a Chương 8: Phương pháp sai phân hữu cơ 
520 # # |a Chương 9: Phương pháp phần tử hữu hạn 
520 # # |a Cuốn sách gồm 9 chương : 
520 # # |a Cuốn sách này được biên soạn dùng làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên các ngành xây dựng công trình giao thông vận tải, theo chương trình đã được Bộ Giáo dục và đào tạo ba hành. Nó cũng có thể làm tài liêu tham khảo cho các kỹ sư và cán bộ khoa học. 
520 # # |a Mục đích của cuốn sách này là cung cấp cho người đọc những kiến thức và phương pháp cơ bản để giải các bài toán của lý thuyết đàn hồi, cung cấp khả năng để có thể độc lập nghiên cứu thêm trong lĩnh vực, trên cơ sở đó tìm hiểu những tài liệu phong phú và chi tiết hơn. 
650 # 4 |a Lý thuyết biến dạng 
650 # 4 |a Lý thuyết đàn hồi 
650 # 4 |a Phương pháp cơ bản giải các bài toán lý thuyết đàn hồi 
650 # 4 |a Phương pháp phần tử hữu hạn 
721 # # |a CN Tự động 
721 # # |a CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
721 # # |a CNKT Điện 
721 # # |a CNKT Điện tử 
721 # # |a CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a CNKT Ô tô 
841 # # |b Kho Sách   |j 100041416, 100041456, 100041489, 100041550, 100041566, 100041575, 100041625, 100041627