Thiết kế chi tiết máy /
Chương 1 : Khái niệm chung về thiết kế máy và chi tiết máy.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục ,
1999
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 3 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03490nam a2200505 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT143 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221017093308.000 | ||
008 | 050730 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.815 / |b T308K-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Trọng Hiệp |
245 | 0 | 0 | |a Thiết kế chi tiết máy / |c Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 3 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục , |c 1999 |
300 | # | # | |a 376tr. ; |c 27 cm |
520 | # | # | |a Chương 1 : Khái niệm chung về thiết kế máy và chi tiết máy. |
520 | # | # | |a Chương 10 : Thiết kế cấu tạo các chi tiết máy, bôi trơn và lắp hộp giảm tốc. |
520 | # | # | |a Chương 11: Thí dụ. |
520 | # | # | |a Chương 2 : Tính toán động học và chọn động cơ điện. |
520 | # | # | |a Chương 3 : Truyền động bánh răng. |
520 | # | # | |a Chương 4 : Truyền động trục vít. |
520 | # | # | |a Chương 5 : Truyền động đai. |
520 | # | # | |a Chương 6 : Truyền động xích. |
520 | # | # | |a Chương 7 : Thiết kế trục và tính then. |
520 | # | # | |a Chương 8 : Thiết kế gối đỡ trục. |
520 | # | # | |a Chương 9 : Khớp nối |
520 | # | # | |a Cuốn sách gồm 11 chương và phụ lục. |
520 | # | # | |a Tài liệu trình bày các vấn đề cơ bản nhất về thiết kế các chi tiết và bộ phận máy, cách tính toán động học những hệ thống dẫn động bằng cơ khí phương pháp thiết kế các bộ truyền và xác định kết cấu các chi tiết và bộ phận máy. |
520 | # | # | |a Thiết kế máy là một quá trình sáng tạo. Để thỏa mãn nhiệm vụ thiết kế nào đó, có thể đề ra nhiều phương án khác nhau. Người thiết kế vận dụng những hiểu biết lý thuyết và những kinh nghiệm thực tế để chọn một phương án thiết kế hợp lý nhất. |
650 | # | 4 | |a Chi tiết máy |
653 | # | # | |a Principles and Elements of Machine |
653 | # | 4 | |a Mechanical Engineering Technology |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Văn Lẫm |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100000707, 100000708, 100000709, 100000710, 100000711, 100000712, 100000713, 100000714, 100000715, 100000716, 100000717, 100000722, 100000746, 100000747, 100000748, 100000749, 100000750, 100000751, 100000752, 100000753, 100000754, 100000755, 100000756, 100000757, 100000758, 100000759, 100000760, 100000761, 100000762, 100000763, 100000875, 100000976, 100000977, 100000978, 100000979, 100000980, 100000981, 100000982, 100000983, 100000984, 100000990, 100000991, 100001000, 100001001, 100001002, 100001003, 100001004, 100001005, 100001007, 100008445, 100008446, 100008447, 100008448, 100017539, 100017627, 100017804, 100017805 |