Phụ tùng ô tô /

Số lượng xe ôtô tải, ôtô khách, ôtô con và các ôtô chuyên dùng ở nước ta ngày càng nhiều.Để duy trì số đầu xe hoạt động, cần phải có một số phụ tùng dự trữ dùng thay thế các chi tiết mòn hỏng. tính bình quân , một đầu xe ôtô hoạt...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Ngô Thành Bắc
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Công nhân kỹ thuật , 1985
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02486nam a2200253 a 4500
001 TVCDKTCT148
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20221006084100.000
008 050730
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 629.2 /   |b PH500T-n 
100 1 # |a Ngô Thành Bắc 
245 0 0 |a Phụ tùng ô tô /   |c Ngô Thành Bắc 
260 # # |a H. :   |b Công nhân kỹ thuật ,   |c 1985 
300 # # |a 197tr. ;   |c 27cm 
520 # # |a Số lượng xe ôtô tải, ôtô khách, ôtô con và các ôtô chuyên dùng ở nước ta ngày càng nhiều.Để duy trì số đầu xe hoạt động, cần phải có một số phụ tùng dự trữ dùng thay thế các chi tiết mòn hỏng. tính bình quân , một đầu xe ôtô hoạt động cần 150-180kg phụ tùng cho các cấp bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa nhỏ , trung, lớn. hiện nay chúng ta cần khoảng 14.000 tấn phụ tùng( không kể lốp, nhíp, ắc qui và các chi tiết ít hỏng, như vỏ cầu, sát xi, vỏ hộp số, thân động cơ...).năng lực sản xuất cơ khí lại có hạn, việc tổ chức chuyên môn hóa sản xuất phụ tùng còn gặp nhiều khó khăn. Nhà nước đã có thông tư 226TTg phân công chuyên môn hóa sản xuất phụ tùng ôtô, nhưng trong thực tế vẫn không có đủ phụ tùng cho vận tải. Để giải quyết khó khăn trên, chúng ta cần thiết lập một hệ thống dung sai lắp ghép trong ôtô, khi có được chế độ lắp ghép, ta có thể dùng bảng tiêu chuẩn lắp ghép(TCVN) để tra ra các trị số giới hạn trên, dưới tránh tình trạng mỗi lần thiết kế một phụ tùng nào đó, lại phảichế tạo nhiều chi tiết với vị trí số dung sai khác nhau. 
650 # 4 |a Cấu tạo ô tô 
653 # # |a Automobile Structures 
653 # 4 |a Automobile Engineering Technology 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100000315