Từ điển thuật ngữ triết học-chính trị Nga-Việt

Cuốn sách gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất; sách lấy tiếng Nga làm gốc, đối chiếu với một số thuật ngữ Triết học-Chính trị Việt đã thông dụng và đặt lại những thuật ngữ Triết học-Chính t...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học xã hội , 1970
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 01679nam a2200229 a 4500
001 TVCDKTCT149
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170524135345.8
008 050730
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i4 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 100.03 /   |b V305H-t 
245 0 0 |a Từ điển thuật ngữ triết học-chính trị Nga-Việt 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học xã hội ,   |c 1970 
300 # # |a 191tr. ;   |c 19cm 
520 # # |a Cuốn sách gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất; sách lấy tiếng Nga làm gốc, đối chiếu với một số thuật ngữ Triết học-Chính trị Việt đã thông dụng và đặt lại những thuật ngữ Triết học-Chính trị Việt đã thông dụng và đặt những thuật ngữ mới thích hợp; sách còn những phần chú thêm tiếng Pháp. Thuật ngữ được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái tiếng Nga. Những thuật ngữ gồm một cụm tính từ -danh từ, được sắp xếp theo chữ cái đầu của tính từ . 
650 # 4 |a Chính trị--Từ điển thuật ngữ--Nga-Việt 
650 # 4 |a Triết học--Từ điển thuật ngữ--Nga-Việt 
721 # # |a Công nghệ thông tin 
841 # # |b Kho Từ Điển   |j 400000110, 400000316, 400000317, 400000318, 400000319