Đại số tuyến tính : (sách dùng cho sinh viên các trường Đại học kỹ thuật) /
Giáo trình được biên soạn nhằm đáp ưng nhu cầu đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng giảng dạy và học môn Đại số tuyến tính ở bậc đại học. Nội dung cuốn sách gồm 5 chương: Chương 1: Trình bày về tập hợp, quan hệ và ánh xạ. Chương 2: Tr...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Bách Khoa Hà Nội,
2014
|
Phiên bản: | Lần thứ nhất |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02983nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT15005 | ||
003 | CT | ||
005 | 20170525151451.8 | ||
008 | 150112syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
020 | # | # | |a 9780649380716 |c 35.000 Đ |
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 512 |b Đ103S |
100 | 1 | # | |a Dương Quốc Việt, Nguyễn Cảnh Lương, |
245 | 0 | 0 | |a Đại số tuyến tính : |b (sách dùng cho sinh viên các trường Đại học kỹ thuật) / |c Dương Quốc Việt. |
250 | # | # | |a Lần thứ nhất |
260 | # | # | |a H. : |b Bách Khoa Hà Nội, |c 2014 |
300 | |a 188tr. ; |c 24cm | ||
520 | # | # | |a Giáo trình được biên soạn nhằm đáp ưng nhu cầu đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng giảng dạy và học môn Đại số tuyến tính ở bậc đại học. Nội dung cuốn sách gồm 5 chương: Chương 1: Trình bày về tập hợp, quan hệ và ánh xạ. Chương 2: Trình bày phép toán và sơ lược các cấu trúc nhóm, vành, trường, xây dựng trường số phức tạp và mở đầu lý thuyết không gian vectơ. Chương 3: tập trung vào các vấn đề về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính. Chương 4: Đề cập đến ma trận của một hệ vectơ và ma trận chuyển cơ sở trong không gian hữu hạn chiều. Tiếp đó trình bày ánh xạ tuyến tính, trị riêng, vect ơ riêng và cấn đề chéo hoá ma trận. Chương 5: Trình bày các khái niệm về các dạng song tuyến tính, dạng toàn phương và các phương pháp đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc. Xây dựng csc khái niệm vô tích, vô hướng, hệ trực giao, không gian Euclide và ứng dựng vào hình học gảii tích. Giáo trình có thể được sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập, cho sinh viên hệ chính quy cũng như hệ đào tạo kỹ sư chuyên ngành của các trường đại học thuộc khối kỹ thuật hoặc kinh tế nói chung và trường Đại học Bách khoa Hà Nội nói riêng. |
541 | # | # | |a Mua |
650 | # | 4 | |a Đại số tuyến tính |
653 | # | # | |a Toán học |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100043585, 100043591, 100043595, 100043601, 100043602 |