Tính nhiệt thiết bị lò hơi /

Khi thiết kế lò hơi, việc đầu tiên là phải tiến hành tính nhiệt. Dựa trên các số liệu từ kết quả tính nhiệt để thực hiện các bài tính khác như tính khí động, thủy động, động lực học và điều chỉnh tự động các quá trình xảy ra trong...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Hoàng Ngọc Đồng (PGS, TS)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Xây dựng , 2014
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02422nam a2200277 a 4500
001 TVCDKTCT22861
003 CT
005 20221024100810.000
008 150130syyyy vn
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
020 # # |c 84.000Đ 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.402   |b T312N 
100 1 # |a Hoàng Ngọc Đồng   |e PGS, TS 
245 1 0 |a Tính nhiệt thiết bị lò hơi /   |c Hoàng Ngọc Đồng, Đào Ngọc Chân 
260 # # |a H. :   |b Xây dựng ,   |c 2014 
300 |a 186 tr. ;   |c 24 cm 
520 # # |a Khi thiết kế lò hơi, việc đầu tiên là phải tiến hành tính nhiệt. Dựa trên các số liệu từ kết quả tính nhiệt để thực hiện các bài tính khác như tính khí động, thủy động, động lực học và điều chỉnh tự động các quá trình xảy ra trong lò hơi, độ tin cậy hệ thống chuẩn bị nhiên liệu để đốt trong lò, tính sức bền các bộ phận và chi tiết chịu áp lực. Vì vậy tính toán nhiệt là khâu quan trọng nhất có tính quyết định toàn bộ bản thiết kế. Cuốn sách trình bày những phần cơ bản về lý thuyết ứng dụng vào tính toán nhiệt, phương pháp giải bài tính nhiệt, các công thức và toán đồ thực nghiệm dùng cho tính toán, các bảng, biểu cần thiết để tra các thông số cho quá trình tính toán. Ngoài ra cần phải tra cứu thêm một số thông số về nhiệt động và truyền nhiệt từ các tài liệu khác.. Phân công biên soạn như sau: PGS.TS Hoàng NGọc Đồng là chủ biên và viết các chương 1,2,5,7 và phần phụ lục; PGS. TS Đào Ngọc Châu viết các chương 3,4 và 6 
541 # # |a Mua 
650 # 4 |a Lò hơi 
653 # # |a Industrial Steam Boiler 
653 # # |a Thermal Engineering Technology 
721 # # |a 06. CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100044643, 100044646, 100044648, 100044661, 100044679