Giáo trình cơ lý thuyết - Phần 1: tĩnh học /

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Văn Thuận
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: TP. HCM : CĐKT Cao Thắng, 2012
Phiên bản:Cuốn giáo trình gồm 2 phần. phần 1: tĩnh học. Phần 2: Động học và động lực học. Cơ học là khoa học về sự cân bằng và chuyển động của vật thể. Nó làm phong phú thêm kiến thức của chúng ta về hàng loạt quy luật cơ bản tự nhiên. Nó giúp chúng ta phát triển khả năng tư duy và xây dựng thế giới quan đúng đắn. Vì vậy, trong thế ký qua cơ học đã phát triển thành môn học kỹ thuật cớ sở và ý nghĩa và quan trọng trong kỹ thuật. Giáo trình này viết cho đối tượng chính là sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí của Trường. Bám sát theo chương trình môn học.
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02125nam a2200337 a 4500
001 TVCDKTCT23036
003 CT
005 20221021085414.000
008 150206syyyy vn
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
020 # # |c 15.000 đ 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 531.1   |b GI-108T 
100 1 # |a Nguyễn Văn Thuận  
245 1 0 |a Giáo trình cơ lý thuyết - Phần 1: tĩnh học /   |c Nguyễn Văn Thuận 
246 # # |b Lưu hành nội bộ 
250 # # |a Cuốn giáo trình gồm 2 phần. phần 1: tĩnh học. Phần 2: Động học và động lực học. Cơ học là khoa học về sự cân bằng và chuyển động của vật thể. Nó làm phong phú thêm kiến thức của chúng ta về hàng loạt quy luật cơ bản tự nhiên. Nó giúp chúng ta phát triển khả năng tư duy và xây dựng thế giới quan đúng đắn. Vì vậy, trong thế ký qua cơ học đã phát triển thành môn học kỹ thuật cớ sở và ý nghĩa và quan trọng trong kỹ thuật. Giáo trình này viết cho đối tượng chính là sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí của Trường. Bám sát theo chương trình môn học. 
260 # # |a TP. HCM :   |b CĐKT Cao Thắng,   |c 2012 
300 |a 61tr. ;   |c 27 cm 
541 # # |a Mua 
650 # 4 |a Cơ lý thuyết 
650 # 4 |a Theoretical Mechanics 
653 # # |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
721 # # |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 
722 # # |a Cơ lý thuyết 
841 # # |b Kho Sách   |j 100044512, 100044532, 100044564, 100044594, 100044599, 100050634, 100050664, 100050666, 100050704, 100050825