|
|
|
|
LEADER |
02125nam a2200337 a 4500 |
001 |
TVCDKTCT23036 |
003 |
CT |
005 |
20221021085414.000 |
008 |
150206syyyy vn |
980 |
\ |
\ |
|a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
|
024 |
|
|
|a RG_1 #1 eb0 i1
|
020 |
# |
# |
|c 15.000 đ
|
041 |
0 |
# |
|a vie
|
082 |
# |
# |
|a 531.1
|b GI-108T
|
100 |
1 |
# |
|a Nguyễn Văn Thuận
|
245 |
1 |
0 |
|a Giáo trình cơ lý thuyết - Phần 1: tĩnh học /
|c Nguyễn Văn Thuận
|
246 |
# |
# |
|b Lưu hành nội bộ
|
250 |
# |
# |
|a Cuốn giáo trình gồm 2 phần. phần 1: tĩnh học. Phần 2: Động học và động lực học. Cơ học là khoa học về sự cân bằng và chuyển động của vật thể. Nó làm phong phú thêm kiến thức của chúng ta về hàng loạt quy luật cơ bản tự nhiên. Nó giúp chúng ta phát triển khả năng tư duy và xây dựng thế giới quan đúng đắn. Vì vậy, trong thế ký qua cơ học đã phát triển thành môn học kỹ thuật cớ sở và ý nghĩa và quan trọng trong kỹ thuật. Giáo trình này viết cho đối tượng chính là sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí của Trường. Bám sát theo chương trình môn học.
|
260 |
# |
# |
|a TP. HCM :
|b CĐKT Cao Thắng,
|c 2012
|
300 |
|
|
|a 61tr. ;
|c 27 cm
|
541 |
# |
# |
|a Mua
|
650 |
# |
4 |
|a Cơ lý thuyết
|
650 |
# |
4 |
|a Theoretical Mechanics
|
653 |
# |
# |
|a Mechanical Engineering Technology
|
721 |
# |
# |
|a 03. CNKT Cơ khí
|
721 |
# |
# |
|a 04. CNKT Ô tô
|
721 |
# |
# |
|a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại)
|
721 |
# |
# |
|a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ)
|
721 |
# |
# |
|a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô)
|
722 |
# |
# |
|a Cơ lý thuyết
|
841 |
# |
# |
|b Kho Sách
|j 100044512, 100044532, 100044564, 100044594, 100044599, 100050634, 100050664, 100050666, 100050704, 100050825
|