Từ điển học sinh /
Từ điển học sinh (cấp II) không phải là từ điển phổ thông dùng cho mọi người, mà là từ điển chủ yếu dùng cho học sinh trường phổ thông cấp II.Nó chọn và giải nghĩa từ, ngữ mà học sinh cấp II cần hiểu đúng để nắm được những kiến th...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục ,
1972
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03497nam a2200325 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT231 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20050801000000 | ||
008 | 050801 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i4 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 305.2303 / |b NG527NG-t |
100 | 1 | # | |a Lê Khả Kế |
245 | 0 | 0 | |a Từ điển học sinh / |c Lê Khả Kế, Nguyễn Lương Ngọc |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục , |c 1972 |
300 | # | # | |a 724tr. ; |c 19cm |
520 | # | # | |a Từ điển học sinh (cấp II) không phải là từ điển phổ thông dùng cho mọi người, mà là từ điển chủ yếu dùng cho học sinh trường phổ thông cấp II.Nó chọn và giải nghĩa từ, ngữ mà học sinh cấp II cần hiểu đúng để nắm được những kiến thức cơ bản, hiện đại trong phạm vi chương trình trường phổ thông cấp II, hoặc đáp ứng các yêu cầu |
520 | # | # | |a của đời sống xã hội chung đối với lứa tuổi các em. |
520 | # | # | |a Về mặt thực hành, nó giúp các em dùng đúng các từ, ngữ theo hướng gìn giữ sự trong sáng của tiếng Việt. |
520 | # | # | |a Bảng từ vựng của Từ điển học sinh cấp II được xây dựng dưa vào sách giáo khoa cấp II và các sách báo các em thường đọc. từ điển còn cung cấp một số lượng từ, ngữ mà học sinh cấp II cần hiểu đúng và dùng đúng trong đời sống hàng ngày. |
520 | # | # | |a Về khoa học tự nhiên và lịch sử, chính trị. Từ điển chọn những thuật ngữ phản ánh hệ thống kiến thức cơ bản , phổ thông. |
520 | # | # | |a Về môn ngữ văn, từ điển cung cấpcho học sinh môt số lượng từ cần thiết để làm văn miêu tà , kể chuyện. |
520 | # | # | |a Giải thích nghĩa từ, là một từ điển giải nghĩa . Từ điển chỉ nhằm vạch ra một cách đúng, rõ ràng và gọn nghĩa của từ qua một vài thí dụ.Từ điển mở rộng thêm việc giải nghĩa theo hướng giới thiệu một số tính chất hoặc ứng dụng quan trọng trong kỹ thuật, trong đời sống hàng ngày. |
520 | # | # | |a Chú thích: Từ điển cũng dùng những dấu hiệu để chú thích đối với từ ngữ tương đương về nghĩa mà có cách gọi khác nhau. |
520 | # | # | |a Chính tả và cách sắp xếp: Cách viết thuật ngữ phiên âm theo tiếng nước ngoài dựa vào '' Quy tắc phiên thuật ngữ khoa học nước ngoài ra tiếng Việt" năm 1968 của Uỷ ban khoa học và Xã hội Việt Nam. |
520 | # | # | |a Từ ngữ được định nghĩa đều sắp xếp theo thứ tự: a ă â b c d đ e ê f g h i j k l m n o ô p q r s t u ư v x y. |
650 | # | 4 | |a Từ điển--Học sinh |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Lương Ngọc, |e Tác giả |