Giáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo /

Giáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo được dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho sinh viên cao đẳng công nghệ kỹ thuật cơ khí, cao đẳng công nghệ cơ điện tử, Cao đẳng công nghệ ô tô, Cao đẳng công nghệ cắt gọt kim loại.... Giáo...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Đào Khánh Dư (Tiến Sĩ)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: TP. HCM : Trường CĐKT Cao Thắng, 2012
Phiên bản:Lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02313nam a2200325 a 4500
001 TVCDKTCT23164
003 CT
005 20221020083847.000
008 150211syyyy vn
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
020 # # |c 28.000 đ 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 620.8   |b GI-108T 
100 1 # |a Đào Khánh Dư   |e Tiến Sĩ 
245 1 0 |a Giáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo /   |c Đào Khánh Dư, Lưu Chí Đức, Nguyễn Thành Lâm 
246 # # |b Lưu hành nội bộ 
250 # # |a Lần thứ 1 
260 # # |a TP. HCM :   |b Trường CĐKT Cao Thắng,   |c 2012 
300 |a 235 ;   |c 27 cm 
520 # # |a Giáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo được dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho sinh viên cao đẳng công nghệ kỹ thuật cơ khí, cao đẳng công nghệ cơ điện tử, Cao đẳng công nghệ ô tô, Cao đẳng công nghệ cắt gọt kim loại.... Giáo trình gồm 2 phần: Phần 1: Dung sai lắp ghép gồm 7 chương, cung cấp cho học sinh kiến thức cơ bản, các tiều chuẩn về các mối ghép thường dùng trong nghành cơ khí chế tạo máy. Phần 2: Kỹ thuật đo gồm 4 chương: giới thiệu một số phương pháp đo và dụng cụ đo thông dụng để đo kiểm kích thước và các thông số hình học của chi tiết máy. Hy vọng cuốn giáo trình này sẽ giúp các bạn sinh viện, học sinh học tập tốt hơn môn học và dễ dàng đi sâu hơn vào chuyên môn kỹ thuật sau này. 
541 # # |a Mua 
650 # 4 |a Dung sai kỹ thuật đo 
653 # # |a Tolerance - Measurement Techniques 
653 # 4 |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100044339, 100044461, 100044462, 100044468, 100044487