Giáo trình cơ học kỹ thuật: Dùng trong các trường THCN /

Cơ học kỹ thuật là một môn học tổng hợp nhằm trang bị những kiến thức cơ sở, từ đó giúp sinh viên hiểu biết tốt các môn chuyên môn. Đặc biệt để vận dụng trong tất cá các khâu từ thiết kế đến thi công, chế tạo các máy móc, công t...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Đậu Thế Như (Chủ biên)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Hà Nội , 2005
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02686nam a2200301 a 4500
001 TVCDKTCT4019
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170530090748.3
008 051116
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 620.1 /   |b Đ125N-gi 
100 1 # |a Đậu Thế Như,   |e Chủ biên 
245 0 0 |a Giáo trình cơ học kỹ thuật: Dùng trong các trường THCN /   |c Đậu Thế Như 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Hà Nội ,   |c 2005 
300 # # |a 178tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a Cơ học kỹ thuật là một môn học tổng hợp nhằm trang bị những kiến thức cơ sở, từ đó giúp sinh viên hiểu biết tốt các môn chuyên môn. Đặc biệt để vận dụng trong tất cá các khâu từ thiết kế đến thi công, chế tạo các máy móc, công trình phục vụ nông nghiệp...Với mục đích đó cuốn sách cung cấp những khái niêm cơ bản nhất về lực, hệ lực, ngẫu lực, mômen...sức bền vật liệu, nguyên lý máy và chi tiết máy.Những vấ đề mà giáo trình đề cập là những vấn đề cơ bản nhất mà mỗi người công nhân kỹ thuật phải nắm được. Gíao trình còn nhiều công thức chỉ chứng minh vắn tắt hoặc chỉ đưa ra kết quả. Các ví dụ đưa ra là các bài toán rất cơ bản. 
520 # # |a Nội dung bao gồm 3 phần : 
520 # # |a Phần 1: Cơ học vật rắn tuyệt đối. 
520 # # |a Phần 2: Sức bền vật liệu. 
520 # # |a Phần 3: Các cơ cấu truyền động. 
650 # 4 |a Cơ học --Kỹ thuật 
650 # 4 |a Cơ học vật rắn--Sức bền vật liệu-Chi tiết máy 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
841 # # |b Kho Sách   |j 100011965, 100012260, 100013420, 100013434, 100013449, 100013602, 100013618, 100013620, 100013629, 100013635, 100013637, 100014886, 100014887, 100014888, 100014889, 100014890, 100014891, 100016805, 100016806, 100016807, 100016889, 100016890, 100016891, 100016892, 100016893, 100016894, 100019666, 100019750, 100019814 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000011, 500000013, 500000139, 500000140, 500000141, 500000142, 500000911, 500000912, 500000913, 500000914, 500001337, 500001338, 500001397, 500001398, 500001399, 500001400