Gia công tinh bề mặt chi tiết máy: Dùng cho giảng dạy, nghiên cứu và sản xuất /
Chương 1: Chất lượng bề mặt chi tiết máy.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và kỹ thuật ,
2004
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03380nam a2200481 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4121 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221017131529.000 | ||
008 | 051117 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.82 / |b TR121Đ-gi |
100 | 1 | # | |a Trần Văn Địch |
245 | 0 | 0 | |a Gia công tinh bề mặt chi tiết máy: Dùng cho giảng dạy, nghiên cứu và sản xuất / |c Trần Văn Địch |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và kỹ thuật , |c 2004 |
300 | # | # | |a 246tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chương 1: Chất lượng bề mặt chi tiết máy. |
520 | # | # | |a Chương 10 : Đánh bóng bề mặt chi tiết máy. |
520 | # | # | |a Chương 11 : Gia công chi tiết bằng biến dạng dẻo lớp bề mặt. |
520 | # | # | |a Chương 12 : Hiệu quả kinh tế của phương pháp của phương pháp gia công tinh. |
520 | # | # | |a Chương 2 : Gia công tinh bề mặt chi tiết máy bằng dụng cụ có lưỡi. |
520 | # | # | |a Chương 3 : Mài bằng các loại đá mài. |
520 | # | # | |a Chương 4 : Mài khôn. |
520 | # | # | |a Chương 5 : Mài nghiền bề mặt chi tiết máy. |
520 | # | # | |a Chương 6 : Mài siêu tinh xác. |
520 | # | # | |a Chương 7 : Mài bằng đai mài. |
520 | # | # | |a Chương 8 : Gia công điện hóa. |
520 | # | # | |a Chương 9 : Gia công tinh bằng hạt mài tự do. |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn " Gia công tinh bề mặt chi tiết máy " gồm : |
520 | # | # | |a Sự phát triển của nền kinh tế quốc dân đòi hỏi ngành cơ khí phải nhanh chóng chế tạo ra số lượng lớn máy móc và thiết bị với công suất và tốc độ cao. Công suất và tốc độ của máy phụ thuộc vào độ chính xác và chất lượng bề mặt gia công. Do đó, nhiệm vụ đặt ra là phải xây dựng được các phương pháp và điều kiện gia công chi tiết để đạt độ chính xác và chất lượng bề mặt hợp lý. |
520 | # | # | |a Trong sản xuất áp dụng nhiều phương pháp gia công tinh khác nhau : Gia công bằng dụng cụ cắt có lưỡi, Gia công bằng các hạt mài kết dính, gia công bằng các hạt mài tự do và gia công bằng biến dạng dẻo bề mặt. Mài khôn--Mài siêu tinh xác--Mài bằng đai mài--Gia công điện hóa--Gia công tinh bằng hạt mài tự do |
650 | # | 4 | |a Chi tiết máy |
653 | # | # | |a Principles and Elements of Machine |
653 | # | 4 | |a Mechanical Engineering Technology |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100012119, 100012441, 100013782, 100013783, 100013784 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500000223, 500000224 |