Giáo trìnhVẽ kỹ thuật : Dùng trong các trường Trung học chuyên nghiệp /
Giáo trình Vẽ kỹ thuật được sửa đổi đáp ứng yêu cầu đào tạo trong thời kỳ đổi mới. Giáo trình được sắp xếp thứ tự đảm bảo tính logic hệ thống của môn học. Để học sinh nắm tốt kiến thức vẽ kỹ thuật, tạo cơ sở vững chắc cho viẹ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Hà Nội ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02429nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4463 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20220922145518.000 | ||
008 | 060209 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 604.2 / |b G300A-tr |
100 | 1 | # | |a Phạm Thị Hoa, |e Chủ biên |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trìnhVẽ kỹ thuật : Dùng trong các trường Trung học chuyên nghiệp / |c Phạm Thị Hoa |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Hà Nội , |c 2005 |
300 | # | # | |a 309tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Giáo trình Vẽ kỹ thuật được sửa đổi đáp ứng yêu cầu đào tạo trong thời kỳ đổi mới. Giáo trình được sắp xếp thứ tự đảm bảo tính logic hệ thống của môn học. Để học sinh nắm tốt kiến thức vẽ kỹ thuật, tạo cơ sở vững chắc cho việc làm các đồ án sau này, giáo trình có hướng dẫn tỉ mỉ về phương pháp đọc và lập các bản vẽ. |
520 | # | # | |a Vẽ kỹ thuật là môn kỹ thuật cơ sở rất quan trọng trong kế hoạch đào tạo kỹ thuật viên và công nhân kỹ thuật của các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề. Nếu có kiến thức vẽ kỹ thuật tốt thì mới nắm vững và phát triển kiến thức chuyên môn được tốt. |
650 | # | 4 | |a Vẽ kỹ thuật |
653 | # | # | |a Technical drawing |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100013585, 100013603, 100013605, 100013606, 100013612, 100013647, 100016820, 100016821, 100016822, 100016993, 100016994, 100016995, 100016996, 100016997, 100016998, 100017314, 100017315, 100017316, 100019544, 100019545, 100019558 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500000125, 500000126, 500000127, 500000128, 500001351, 500001352, 500001701, 500001702, 500001703, 500001704, 500001931, 500001932 |