Công nghệ mạ điện /
Mạ điện là một trong những phương pháp rất có hiệu quả để bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn trong môi trường xâm thực và trong khí quyển.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02544nam a2200409 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4481 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20210113135007.000 | ||
008 | 060214 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb1 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 671.732 / |b NG527L-c |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Văn Lộc |
245 | 0 | 0 | |a Công nghệ mạ điện / |c Nguyễn Văn Lộc |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục , |c 2005 |
300 | # | # | |a 364tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Mạ điện là một trong những phương pháp rất có hiệu quả để bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn trong môi trường xâm thực và trong khí quyển. |
520 | # | # | |a Ở nước ta ngành mạ điện luôn được hoàn thiện để đáp ứng được nhu cầu ngày càng phát triển của công nghiệp. Quyển " Công nghệ mạ điện " ra được biên soạn nhằm thúc đẩy ngành mạ điện trong nước ngày càng phát triển. |
520 | # | # | |a Phần thứ ba : Mạ đơn kim loại ( Chương 11 đến chương 18 ) |
520 | # | # | |a Phần thứ bảy : Kiểm tra chất lượng lớp mạ, tính năng dung dịch mà và thiết bị phân xưởng mạ ( Chương 32 đến chương 34 ) |
520 | # | # | |a Phần thứ hai : Gia công bề mặt ( Chương 3 đến chương 10 ) |
520 | # | # | |a Phần thứ năm : Oxy hóa, phốtphat hóa và nhuộm màu kim loại ( Chương 21 đến chương 24 ) |
520 | # | # | |a Phần thứ nhất : Những khái niệm cơ bản ( Chương 1,2 ) |
520 | # | # | |a Phấn thứ sáu : Mạ đặc biệt ( Chương 25 đến chương 31 ) |
520 | # | # | |a Phần thứ tư : Mạ hợp kim ( Chương 19 ,20 ) |
520 | # | # | |a Sách gồm 7 phần với 34 chương : |
650 | # | 4 | |a Điện |
650 | # | 4 | |a Gia công các bề mặt |
650 | # | 4 | |a Mạ đặc biệt |
650 | # | 4 | |a Mạ hợp kim |
650 | # | 4 | |a Mạ kim loại |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100013744, 100013745, 100013746, 100014636, 100021765 |