Lý thuyết thiết kế sản phẩm công nghiệp /

Chương I : Công việc thiết kế và tầm quan trọng của nó trong sản xuất.

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Viết Tiến
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và kỹ thuật , 2005
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02563nam a2200421 a 4500
001 TVCDKTCT4516
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170530081536.2
008 060220
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb1 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 620 .022 /   |b NG527T-l 
100 1 # |a Nguyễn Viết Tiến 
245 0 0 |a Lý thuyết thiết kế sản phẩm công nghiệp /   |c Nguyễn Viết Tiến 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và kỹ thuật ,   |c 2005 
300 # # |a 77tr. ;   |c 27cm 
520 # # |a Chương I : Công việc thiết kế và tầm quan trọng của nó trong sản xuất. 
520 # # |a Chương II : Các bước của quá trình thiết kế, phương pháp thực hiện và thiết kế bố trí chung. 
520 # # |a Chương III : Những phương pháp thiết kế kết cấu. 
520 # # |a Chương IV : Phương pháp thiết kế theo quan điểm sử dụng. 
520 # # |a Chương V : Một số vấn đề trong thiết kế tạo dáng và thẩm mỹ cho sản phẩm. 
520 # # |a Chương VI : Vấn đề đánh giá một sản phẩm công nghiệp. 
520 # # |a Qúa trình sản xuất bao gồm hai khâu : Thiết kế và chế tạo sản phẩm. Trong đó khâu thiết kế sản phẩm đóng vai trò quan trọng quyết định chất lượng và sự phát triển của sản phẩm công nghiệp. " Lý thuyết thiết kế sản phẩm công nghiệp " giúp người thiết kế phương pháp tư duy logic, một cách nhìn tổng quan, một ý thức sáng tạo trong khi thiết kế đối với bất kỳ sản phẩm công nghiệp nào. 
650 # 4 |a Phương pháp thiết kế 
650 # 4 |a Qúa trình thiết kế--Đánh giá sản phẩm 
650 # 4 |a Sản phẩm công nghiệp 
650 # 4 |a Thiết kế 
721 # # |a CN Tự động 
721 # # |a CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
721 # # |a CNKT Điện 
721 # # |a CNKT Điện tử 
721 # # |a CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a CNKT Ô tô 
841 # # |b Kho Sách   |j 100013893, 100013894, 100013895 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000312, 500000313