Hóa học vô cơ /

Hóa học vô cơ nghiên cứu tất cả các nguyên tố hóa học và các đơn chất, hợp chất được tạo thành. Giáo trình " Hóa học vô cơ " trình bày những vấn đề cơ bản nhất sinh viên có thể nắm được những tính chất lí học, hóa học, nguye...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Lê Mậu Quyền
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và kỹ thuật , 2004
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02262nam a2200373 a 4500
001 TVCDKTCT4540
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170529151500.9
008 060222
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 546 /   |b L250QU-h 
100 1 # |a Lê Mậu Quyền 
245 0 0 |a Hóa học vô cơ /   |c Lê Mậu Quyền 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và kỹ thuật ,   |c 2004 
300 # # |a 302tr. ;   |c 21cm 
520 # # |a Hóa học vô cơ nghiên cứu tất cả các nguyên tố hóa học và các đơn chất, hợp chất được tạo thành. Giáo trình " Hóa học vô cơ " trình bày những vấn đề cơ bản nhất sinh viên có thể nắm được những tính chất lí học, hóa học, nguyên tắc điều chế và những ứng dụng quan trọng nhất của các chất phổ biến nhất; hiểu được các quy luật biến thiên các tính chất quan trọng như tính axit-bazơ, tính oxi hóa-khử, tính bền, tính tan của các chất theo nhóm và theo chu kỳ các nguyên tố. Ngoài ra giáo trình đề cập đến bản chất các tính chất và các quy luật biến thiên các tính chất dựa vào các kiến thức cấu tạo chất, nhiệt động hóa học và động hóa học. 
650 # 4 |a Hóa học 
650 # 4 |a Hóa học vô cơ 
650 # 4 |a Nguyên tố--Hidro--Liên kết hóa học--Phản ứng hóa học 
721 # # |a CN Tự động 
721 # # |a CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
721 # # |a CNKT Điện 
721 # # |a CNKT Điện tử 
721 # # |a CNKT Điện tử viễn thông 
721 # # |a CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a CNKT Ô tô 
721 # # |a Công nghệ thông tin 
721 # # |a Kế Toán 
841 # # |b Kho Sách   |j 100014001, 100014002, 100014003 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000366, 500000367