Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC: Cơ sở tự động hóa máy /

Phần ba : Đề cập đến các máy công cụ CNC ở hai dạng công nghệ cơ bản là phay và tiện điều khiển theo chương trình số.

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Tạ Duy Liêm
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và kỹ thuật , 2005
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02445nam a2200337 a 4500
001 TVCDKTCT4560
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170605092735.2
008 060223
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.802 8 /   |b T100L-k 
100 1 # |a Tạ Duy Liêm 
245 0 0 |a Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC: Cơ sở tự động hóa máy /   |c Tạ Duy Liêm 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và kỹ thuật ,   |c 2005 
300 # # |a 428tr. ;   |c 21cm 
520 # # |a Phần ba : Đề cập đến các máy công cụ CNC ở hai dạng công nghệ cơ bản là phay và tiện điều khiển theo chương trình số. 
520 # # |a Phần bốn : Đưa ra những bài giảng, bài kiểm tra trắc nghiệm về máy công cụ CNC và kỹ thuật lập trình. 
520 # # |a Phần đầu cuốn sách " Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC " nêu những khái niệm cơ bản về cơ khí hóa và tự động hóa, về kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh cũng như các công cụ toán ứng dụng gắn kết với chúng, như vấn đề sơ đồ khối và graph tín hiệu, đại số logic ( đại số Boole ). 
520 # # |a Phần hai : Trình bày những kiến thức chọn lọc về điều khiển và điều chỉnh các hệ truyền dẫn cơ khí, thủy khí và khí nến. 
520 # # |a Việc tiếp cận với công nghệ và thiết bị sản xuất hiện đại đòi hỏi những kiến thức nền móng có tính hệ thống. 
650 # 4 |a Cơ khí 
650 # 4 |a Hệ cơ khí--Thủy lực-- Khí nén 
650 # 4 |a Kỹ thuật lập trình 
650 # 4 |a Máy công cụ CNC 
721 # # |a CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
841 # # |b Kho Sách   |j 100013998, 100013999, 100014000, 100015485, 100015486, 100015487 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000364, 500000365, 500001122, 500001123